Tỷ giá Vietcombank và VietinBank trái chiều trong phiên đầu tuần 15/4
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank
Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 9h30 hôm nay (15/4) chủ yếu giảm. Chi tiết như sau:
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá Vietcombank và VietinBank ngày 16/4 tăng nhẹ tại phần lớn ngoại tệ 16/04/2024 - 09:58
Tỷ giá euro (EUR) kéo dài đà giảm. Cụ thể, tỷ giá mua tiền mặt giảm 22,46 đồng, về mức 25.979,26 VND/EUR, tỷ giá mua chuyển khoản giảm 22,69 đồng, về mức 26.241,68 VND/EUR và tỷ giá bán ra giảm 23,75 đồng, về mức 27.404,35 VND/EUR.
Tương tự, tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua tiền mặt đạt mức 30.388,02 VND/GBP (giảm 95,16 đồng), chiều mua chuyển khoản đạt mức 30.694,97 VND/GBP (giảm 96,12 đồng) và chiều bán ra đạt mức 31.680,41 VND/GBP (giảm 99,27 đồng).
Sau khi cùng giảm 0,06 đồng, tỷ giá yen Nhật ở chiều mua tiền mặt là 158,15 VND/JPY, ở chiều mua chuyển khoản là 159,75 VND/JPY và ở chiều bán ra là 167,39 VND/JPY.
Kế đến, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt là 15,65 VND/KRW - giảm 0,03 đồng, ở chiều mua chuyển khoản là 17,39 VND/KRW và tỷ giá bán ra là 18,97 VND/KRW - cùng giảm 0,04 đồng.
Trong khi đó, tỷ giá USD tiếp tục tăng nhẹ 30 đồng tại hai chiều. Hiện tỷ giá ở chiều mua tiền mặt là 24.840 VND/USD, tỷ giá mua chuyển khoản là 24.870 VND/USD và tỷ giá bán ra là 25.210 VND/USD.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
24.840 |
24.870 |
25.210 |
30 |
30 |
30 |
Euro |
EUR |
25.979,26 |
26.241,68 |
27.404,35 |
-22,46 |
-22,69 |
-23,75 |
Bảng Anh |
GBP |
30.388,02 |
30.694,97 |
31.680,41 |
-95,16 |
-96,12 |
-99,27 |
Yen Nhật |
JPY |
158,15 |
159,75 |
167,39 |
-0,06 |
-0,06 |
-0,06 |
Đô la Úc |
AUD |
15.800,31 |
15.959,91 |
16.472,29 |
-66,34 |
-67,01 |
-69,20 |
Đô la Singapore |
SGD |
17.936,02 |
18.117,19 |
18.698,83 |
-19,40 |
-19,60 |
-20,26 |
Baht Thái |
THB |
602,72 |
669,69 |
695,35 |
-3,74 |
-4,15 |
-4,32 |
Đô la Canada |
CAD |
17.735,28 |
17.914,42 |
18.489,55 |
-12,27 |
-12,40 |
-12,83 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
26.717,48 |
26.987,35 |
27.853,76 |
-0,14 |
-0,14 |
-0,20 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3114,43 |
3145,89 |
3246,89 |
4,09 |
4,13 |
4,26 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3388,49 |
3422,72 |
3533,14 |
4,01 |
4,06 |
4,18 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3508,73 |
3643,18 |
- |
-3,06 |
-3,18 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
298,90 |
310,86 |
- |
-0,20 |
-0,21 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,65 |
17,39 |
18,97 |
-0,03 |
-0,04 |
-0,04 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
81.045,31 |
84.287,28 |
- |
70,90 |
73,57 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5191,17 |
5304,51 |
- |
0,78 |
0,79 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2256,16 |
2352 |
- |
-2,65 |
-2,77 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
255,41 |
282,75 |
- |
0,58 |
0,64 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6657,97 |
6924,3 |
- |
8,87 |
9,21 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2259,73 |
2355,73 |
- |
-9,44 |
-9,84 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ chủ chốt xoay chiều tăng mạnh vào lúc 9h30 sáng nay.
Hiện, tỷ giá euro (EUR) lần lượt tăng mạnh 472 đồng, 297 đồng và 267 đồng, ứng với mức 26.238 VND/EUR (mua tiền mặt), 26.273 VND/EUR (mua chuyển khoản) và 27.533 VND/EUR (bán ra).
Tương tự, tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua vào tiền mặt là 30.851 VND/GBP - tăng 260 đồng, chiều mua chuyển khoản là 30.901 VND/GBP - tăng 300 đồng và chiều bán ra là 31.861 VND/GBP - tăng 90 đồng.
VietinBank triển khai mức tăng lần lượt 52 đồng, 92 đồng và 12 đồng đối với tỷ giá USD ở chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, tương ứng với mức 24.820 VND/USD, 24.900 VND/USD và 25.240 VND/USD.
Trong khi đó, tỷ giá yen Nhật biến động trái chiều. Hiện, tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản tăng lần lượt 0,86 đồng và 0,71 đồng, lên chung mức 159,86 VND/JPY, tỷ giá bán ra giảm 0,89 đồng, xuống còn 167,81 VND/JPY.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt là 16,33 VND/KRW - tăng 0,4 đồng, 17,13 VND/KRW - tăng 1 đồng và 19,93 VND/KRW - không thay đổi mới.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
16.001 |
16.101 |
16.551 |
147 |
227 |
77 |
|
Dollar Canada (CAD) |
17.967 |
18.067 |
18.617 |
115 |
205 |
55 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
26.980 |
27.085 |
27.885 |
135 |
220 |
70 |
|
Euro (EUR) |
26.238 |
26.273 |
27.533 |
472 |
297 |
267 |
|
Bảng Anh (GBP) |
30.851 |
30.901 |
31.861 |
260 |
300 |
90 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
3.124 |
3.139 |
3.274 |
62 |
67 |
7 |
|
Yen Nhật (JPY) |
159,86 |
159,86 |
167,81 |
0,86 |
0,71 |
-0,89 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,33 |
17,13 |
19,93 |
0,40 |
1,00 |
0,00 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
14.654 |
14.704 |
15.221 |
62 |
102 |
39 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
17.973 |
18.073 |
18.803 |
157 |
247 |
177 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
629,97 |
674,31 |
697,97 |
-1,32 |
3,02 |
-1,32 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
24.820 |
24.900 |
25.240 |
52 |
92 |
12 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.