Tỷ giá Vietcombank và VietinBank ngày 17/4 đồng loạt tăng mạnh
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank
Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 10h hôm nay (17/4) phần lớn xoay chiều tăng. Chi tiết như sau:
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá Vietcombank và VietinBank ngày 18/4 điều chỉnh trái chiều 18/04/2024 - 10:54
Tỷ giá USD tiếp tục tăng thêm 122 đồng tại hai chiều. Hiện tỷ giá ở chiều mua tiền mặt là 25.100 VND/USD, tỷ giá mua chuyển khoản là 25.130 VND/USD và tỷ giá bán ra là 25.440 VND/USD.
Cùng lúc, tỷ giá euro (EUR) tiếp đà tăng thêm 182,38 đồng, 184,21 đồng và 213,93 đồng ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, hiện đạt mức 26.252,70 VND/EUR, 26.517,87 VND/EUR và 27.714,03 VND/EUR.
Tương tự, tỷ giá bảng Anh (GBP) cũng được điều chỉnh tăng mạnh. Cụ thể, tỷ giá mua tiền mặt đạt mức 30.724,55 VND/GBP (tăng 191,63 đồng), chiều mua chuyển khoản đạt mức 31.034,90 VND/GBP (tăng 193,56 đồng) và chiều bán ra đạt mức 32.055,82 VND/GBP (tăng 224,71 đồng).
Sau khi tăng lần lượt 0,06 đồng (mua tiền mặt), 0,07 đồng (mua chuyển khoản) và 0,09 đồng (bán ra), tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) lần lượt tăng lên mức 15,66 VND/KRW, 17,4 VND/KRW và 18,99 VND/KRW.
Trong khi đó, tỷ giá yen Nhật ở chiều mua tiền mặt là 157,77 VND/JPY - giảm 0,7 đồng, ở chiều mua chuyển khoản là 159,36 VND/JPY - giảm 0,71 đồng và ở chiều bán ra là 167,11 VND/JPY - giảm 0,62 đồng.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
25.100 |
25.130 |
25.440 |
122 |
122 |
92 |
Euro |
EUR |
26.252,70 |
26.517,87 |
27.714,03 |
182,38 |
184,21 |
213,93 |
Bảng Anh |
GBP |
30.724,55 |
31.034,90 |
32.055,82 |
191,63 |
193,56 |
224,71 |
Yen Nhật |
JPY |
157,77 |
159,36 |
167,11 |
-0,70 |
-0,71 |
-0,62 |
Đô la Úc |
AUD |
15.843,08 |
16.003,11 |
16.529,55 |
93,74 |
94,69 |
110,59 |
Đô la Singapore |
SGD |
18.121,97 |
18.305,02 |
18.907,18 |
125,70 |
126,97 |
145,75 |
Baht Thái |
THB |
610,34 |
678,15 |
704,68 |
5,92 |
6,57 |
7,38 |
Đô la Canada |
CAD |
17.886,01 |
18.066,67 |
18.660,99 |
83,95 |
84,79 |
102,02 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
27.111,42 |
27.385,27 |
28.286,13 |
181,09 |
182,92 |
210,79 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3157,24 |
3189,13 |
3294,04 |
18,44 |
18,63 |
21,79 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3433,47 |
3468,15 |
3582,78 |
20,84 |
21,04 |
24,51 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3545,09 |
3683,75 |
- |
24,24 |
28,03 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
302,50 |
314,84 |
- |
1,49 |
1,79 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,66 |
17,4 |
18,99 |
0,06 |
0,07 |
0,09 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
82.194,29 |
85.547,78 |
- |
592,41 |
682,63 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5239,88 |
5358,39 |
- |
28,83 |
33,63 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2264,05 |
2362,04 |
- |
12,62 |
14,99 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
256,44 |
284,11 |
- |
-0,26 |
-0,06 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6744,71 |
7019,89 |
- |
39,91 |
46,97 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2268,06 |
2366,22 |
- |
4,83 |
6,87 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 10h. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ chủ chốt đồng loạt tăng tốc vào lúc 10h sáng nay.
Hiện, tỷ giá euro (EUR) cùng tăng 172 đồng tại hai chiều, ứng với mức 26.504 VND/EUR (mua tiền mặt), 26.539 VND/EUR (mua chuyển khoản) và 27.799 VND/EUR (bán ra).
Tương tự, tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua vào tiền mặt là 31.154 VND/GBP, chiều mua chuyển khoản là 31.204 VND/GBP và chiều bán ra là 32.164 VND/GBP - ghi nhận cùng tăng 161 đồng so với cùng phiên sáng qua.
VietinBank triển khai mức tăng 0,44 đồng đối với tỷ giá yen Nhật ở các chiều mua vào và bán ra, tương ứng với mức 160,64 VND/JPY và 168,59 VND/JPY.
Đối với đồng won Hàn Quốc (KRW), tỷ giá ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra cùng tăng 0,28 đồng, lần lượt là 16,53 VND/KRW, 17,33 VND/KRW và 20,13 VND/KRW.
Kế đến, tỷ giá USD tăng lần lượt 85 đồng, 10 đồng và 95 đồng, lần lượt đạt mức 25.090 VND/USD (mua tiền mặt), 25.095 VND/USD (mua chuyển khoản) và 25.443 VND/USD (bán ra).
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
16.036 |
16.136 |
16.586 |
89 |
89 |
89 |
|
Dollar Canada (CAD) |
18.112 |
18.212 |
18.762 |
73 |
73 |
73 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
27.350 |
27.455 |
28.255 |
152 |
152 |
152 |
|
Euro (EUR) |
26.504 |
26.539 |
27.799 |
172 |
172 |
172 |
|
Bảng Anh (GBP) |
31.154 |
31.204 |
32.164 |
161 |
161 |
161 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
3.163 |
3.178 |
3.313 |
12 |
12 |
12 |
|
Yen Nhật (JPY) |
160,64 |
160,64 |
168,59 |
0,44 |
0,44 |
0,44 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,53 |
17,33 |
20,13 |
0,28 |
0,28 |
0,28 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
14.730 |
14.780 |
15.297 |
130 |
130 |
130 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
18.151 |
18.251 |
18.981 |
121 |
121 |
121 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
638,86 |
683,20 |
706,86 |
6,55 |
6,55 |
6,55 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
25.090 |
25.095 |
25.443 |
85 |
10 |
95 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 10h. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.