Tỷ giá Vietcombank và VietinBank ngày 18/4 điều chỉnh trái chiều
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank
Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 9h30 hôm nay (16/4) trái chiều. Chi tiết như sau:
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá Vietcombank và VietinBank ngày 19/4, phần lớn ngoại tệ điều chỉnh tăng 19/04/2024 - 09:24
Tỷ giá USD giữ ổn định. Hiện tỷ giá ở chiều mua tiền mặt là 25.100 VND/USD, tỷ giá mua chuyển khoản là 25.130 VND/USD và tỷ giá bán ra là 25.440 VND/USD.
Trong khi đó, tỷ giá euro (EUR) xoay chiều giảm lần lượt 83,87 đồng, 84,71 đồng và 110,11 đồng ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, hiện đạt mức 26.168,83 VND/EUR, 26.433,16 VND/EUR và 27.603,92 VND/EUR.
Tương tự, tỷ giá bảng Anh (GBP) cũng được điều chỉnh giảm nhẹ. Cụ thể, tỷ giá mua tiền mặt đạt mức 30.667,37 VND/GBP (giảm 57,18 đồng), chiều mua chuyển khoản đạt mức 30.977,14 VND/GBP (giảm 57,76 đồng) và chiều bán ra đạt mức 31.971,18 VND/GBP (giảm 84,64 đồng).
Trái lại, tỷ giá yen Nhật ở chiều mua tiền mặt là 158,53 VND/JPY, ở chiều mua chuyển khoản là 160,13 VND/JPY và ở chiều bán ra là 167,79 VND/JPY - lần lượt tăng 0,76 đồng, 0,77 đồng và 0,68 đồng.
Đối với đồng won Hàn Quốc (KRW), tỷ giá ở chiều mua tiền mặt là 15,77 VND/KRW - tăng 0,11 đồng, ở chiều mua chuyển khoản là 17,53 VND/KRW và tỷ giá bán ra là 19,12 VND/KRW - cùng tăng 0,13 đồng.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
25.100 |
25.130 |
25.440 |
0 |
0 |
0 |
Euro |
EUR |
26.168,83 |
26.433,16 |
27.603,92 |
-83,87 |
-84,71 |
-110,11 |
Bảng Anh |
GBP |
30.667,37 |
30.977,14 |
31.971,18 |
-57,18 |
-57,76 |
-84,64 |
Yen Nhật |
JPY |
158,53 |
160,13 |
167,79 |
0,76 |
0,77 |
0,68 |
Đô la Úc |
AUD |
15.802,74 |
15.962,37 |
16.474,59 |
-40,34 |
-40,74 |
-54,96 |
Đô la Singapore |
SGD |
18.067,70 |
18.250,20 |
18.835,84 |
-54,27 |
-54,82 |
-71,34 |
Baht Thái |
THB |
606,11 |
673,46 |
699,26 |
-4,23 |
-4,69 |
-5,42 |
Đô la Canada |
CAD |
17.830,93 |
18.011,04 |
18.589,00 |
-55,08 |
-55,63 |
-71,99 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
27.037,08 |
27.310,18 |
28.186,55 |
-74,34 |
-75,09 |
-99,58 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3144,63 |
3176,39 |
3278,32 |
-12,61 |
-12,74 |
-15,72 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3419,83 |
3454,37 |
3565,76 |
-13,64 |
-13,78 |
-17,02 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3534,07 |
3669,44 |
- |
-11,02 |
-14,31 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
301,14 |
313,19 |
- |
-1,36 |
-1,65 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,77 |
17,53 |
19,12 |
0,11 |
0,13 |
0,13 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
81.790,33 |
85.060,87 |
- |
-403,96 |
-486,91 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5219,21 |
5333,08 |
- |
-20,67 |
-25,31 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2258,1 |
2353,99 |
- |
-5,95 |
-8,05 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
254,56 |
281,80 |
- |
-1,88 |
-2,31 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6718,1 |
6986,74 |
- |
-26,61 |
-33,15 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2263,43 |
2359,55 |
- |
-4,63 |
-6,67 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ chủ chốt tăng giảm khác nhau vào lúc 9h30 sáng nay.
Hiện, tỷ giá euro (EUR) giảm lần lượt 223 đồng, 48 đồng và 18 đồng tại hai chiều, ứng với mức 26.281 VND/EUR (mua tiền mặt), 26.491 VND/EUR (mua chuyển khoản) và 27.781 VND/EUR (bán ra).
Trái lại, tỷ giá yen Nhật điều chỉnh tăng lần lượt 0,16 đồng (mua tiền mặt), 0,31 đồng (mua chuyển khoản) và 1,91 đồng (bán ra), tương ứng với mức 160,8 VND/JPY, 160,95 VND/JPY và 170,5 VND/JPY.
Trong khi đó, tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua vào tiền mặt là 31.131 VND/GBP và chiều mua chuyển khoản là 31.141 VND/GBP - giảm lần lượt 23 đồng và 63 đồng. Ở chiều bán ra, tỷ giá lại tăng 147 đồng, lên mức 32.311 VND/GBP.
VietinBank triển khai mức giảm 0,2 đồng và 0,8 đồng đối với tỷ giá won Hàn Quốc ở các chiều mua vào tiền mặt và chuyển khoản, tương ứng với mức 16,33 VND/KRW và 16,53 VND/KRW. Ngân hàng lại triển khai tăng 0,2 đồng ở chiều bán ra, nâng lên mức 20,33 VND/KRW.
Đối với đồng USD, tỷ giá tăng 55 đồng (mua tiền mặt) và 50 đồng (mua chuyển khoản), nâng lên chung mức 25.145 VND/USD. Trái lại, tỷ giá lại giảm nhẹ 3 đồng ở chiều bán ra, hạ xuống còn 25.440 VND/USD.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
16.079 |
16.099 |
16.699 |
43 |
-37 |
113 |
|
Dollar Canada (CAD) |
18.171 |
18.181 |
18.881 |
59 |
-31 |
119 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
27.412 |
27.432 |
28.382 |
62 |
-23 |
127 |
|
Euro (EUR) |
26.281 |
26.491 |
27.781 |
-223 |
-48 |
-18 |
|
Bảng Anh (GBP) |
31.131 |
31.141 |
32.311 |
-23 |
-63 |
147 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
3.117 |
3.127 |
3.322 |
-46 |
-51 |
9 |
|
Yen Nhật (JPY) |
160,80 |
160,95 |
170,50 |
0,16 |
0,31 |
1,91 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,33 |
16,53 |
20,33 |
-0,20 |
-0,80 |
0,20 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
14.807 |
14.817 |
15.397 |
77 |
37 |
100 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
18.151 |
18.161 |
18.961 |
0 |
-90 |
-20 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
638,37 |
678,37 |
706,37 |
-0,49 |
-4,83 |
-0,49 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
25.145 |
25.145 |
25.440 |
55 |
50 |
-3 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.