Ngày 23/4, tỷ giá ngoại tệ tiếp tục biến động trái chiều
Xem thêm: Tỷ giá ngoại tệ ngày 24/4
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (23/4) tiếp tục biến động không đồng nhất so với phiên giao dịch hôm qua. Tại chiều bán ra, tỷ giá giảm tại 4 ngân hàng và tăng tại 4 ngân hàng.
Mức tỷ giá mua vào tại ngân hàng Sacombank cao nhất là 162,54 VND/JPY. Song song đó, mức tỷ giá bán ra tại ngân hàng Eximbank thấp nhất là 166,72 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
160,26 |
161,88 |
169,61 |
0,70 |
0,71 |
0,74 |
Agribank |
160,58 |
161,22 |
168,58 |
-0,06 |
-0,07 |
-0,09 |
VietinBank |
161,09 |
161,09 |
169,04 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
BIDV |
159,55 |
160,52 |
167,98 |
-0,05 |
-0,04 |
-0,02 |
Techcombank |
157,82 |
162,19 |
170,22 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
NCB |
160,30 |
161,50 |
168,38 |
0,00 |
0,00 |
-0,03 |
Eximbank |
161,27 |
161,75 |
166,72 |
-0,08 |
-0,08 |
-0,07 |
Sacombank |
162,54 |
163,04 |
167,56 |
0,03 |
0,03 |
0,04 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tăng thêm khoảng 26 - 138 đồng ở cả hai chiều mua - bán tại tất cả các ngân hàng.
Theo khảo sát, tỷ giá mua vào đạt mức cao nhất là 16.232 VND/AUD tại ngân hàng Sacombank. Bên cạnh đó, tỷ giá bán ra đạt mức thấp nhất là 16.60 VND/AUD tại ngân hàng BIDV.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16.086 |
16.248 |
16.769 |
133 |
134 |
138 |
Agribank |
16.138 |
16.203 |
16.702 |
53 |
53 |
54 |
VietinBank |
16.187 |
16.287 |
16.737 |
55 |
55 |
55 |
BIDV |
16.011 |
16.108 |
16.600 |
34 |
35 |
33 |
Techcombank |
15.927 |
16.193 |
16.819 |
66 |
66 |
67 |
NCB |
16.095 |
16.195 |
16.806 |
55 |
55 |
51 |
Eximbank |
16.108 |
16.156 |
16.687 |
37 |
37 |
41 |
Sacombank |
16.232 |
16.282 |
16.784 |
26 |
26 |
117 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) vẫn duy trì đà biến động trái chiều trong phiên sáng nay. Theo đó, tỷ giá ở chiều bán ra tăng tại 2 ngân hàng và giảm tại 6 ngân hàng.
Hiện, ngân hàng Sacombank ấn định mức tỷ giá mua vào là 31.183 VND/GBP - cao nhất, còn ngân hàng Eximbank niêm yết mức tỷ giá bán ra là 31.882 VND/GBP - thấp nhất.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
30.775 |
31.086 |
32.083 |
105 |
106 |
109 |
Agribank |
30.785 |
30.971 |
31.939 |
-61 |
-61 |
-62 |
VietinBank |
31.052 |
31.102 |
32.062 |
-44 |
-44 |
-44 |
BIDV |
30.634 |
30.819 |
31.911 |
-63 |
-63 |
-66 |
Techcombank |
30.669 |
31.045 |
31.981 |
-48 |
-49 |
-47 |
NCB |
31.013 |
31.133 |
31.891 |
-47 |
-47 |
-52 |
Eximbank |
30.838 |
30.931 |
31.882 |
-77 |
-77 |
-77 |
Sacombank |
31.183 |
31.233 |
31.898 |
-132 |
-132 |
65 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tiếp tục tăng tại các ngân hàng khảo sát. Trong đó, tỷ giá ở chiều bán ra ổn định tại 1 ngân hàng và tăng tại 5 ngân hàng.
16,66 VND/KRW là mức tỷ giá cao nhất tại chiều mua vào và 19,15 VND/KRW là mức tỷ giá thấp nhất tại chiều bán ra, lần lượt ghi nhận tại ngân hàng VietinBank và BIDV.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16,05 |
17,83 |
19,45 |
0,13 |
0,14 |
0,15 |
Agribank |
- |
17,68 |
19,32 |
- |
0,05 |
0,06 |
VietinBank |
16,66 |
17,46 |
20,26 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
BIDV |
16,16 |
17,85 |
19,15 |
0,07 |
- |
0,09 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,49 |
16,49 |
21 |
0,08 |
0,08 |
0,08 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank giao dịch tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt tăng 15 đồng so với phiên đầu tuần.
Tại chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ tăng tại 2 ngân hàng, giảm tại 1 ngân hàng và ổn định tại 2 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.456 VND/CNY. Hiện tại, BIDV là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.554 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.456 |
3.491 |
3.603 |
15 |
15 |
15 |
VietinBank |
- |
3.473 |
3.583 |
- |
1 |
1 |
BIDV |
- |
3.463 |
3.554 |
- |
-1 |
-1 |
Techcombank |
- |
3.320 |
3.710 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.438 |
3.590 |
- |
0 |
0 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.148 VND/USD và 25.488 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 26.544,10 VND/EUR và 27.999,27 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 18,307.44 VND/SGD và 19.085,43 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 18.195,12 VND/CAD và 18.968,33 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 609,44 VND/THB và 703,07 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.