Tỷ giá ngoại tệ ngày 20/4 biến động trái chiều vào phiên cuối tuần
Xem thêm: Tỷ giá ngoại tệ ngày 21/4
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay ngày 20/4 giảm trở lại tại các ngân hàng sau khi tăng vào ngày hôm qua.
Ngân hàng Sacombank hiện đang niêm yết mức tỷ giá cao nhất ở chiều mua vào - 162,71 VND/JPY, trong khi Eximbank triển khai tỷ giá thấp nhất ở chiều bán ra - 166,64 VND/JPY vào sáng nay.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
160,50 |
162,12 |
169,87 |
0 |
0 |
0 |
Agribank |
160,49 |
161,13 |
168,45 |
0 |
0 |
0 |
VietinBank |
160,25 |
160,40 |
169,95 |
-1,45 |
-1,30 |
0,30 |
BIDV |
159,69 |
160,65 |
168,09 |
-0,64 |
-0,65 |
-0,75 |
Techcombank |
157,81 |
162,18 |
170,32 |
-0,47 |
-0,47 |
-0,43 |
NCB |
160,59 |
161,79 |
168,72 |
0 |
0 |
0 |
Eximbank |
161,40 |
161,88 |
166,64 |
-0,45 |
-0,46 |
-0,27 |
Sacombank |
162,71 |
163,21 |
167,75 |
-0,36 |
-0,36 |
-0,34 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tăng trong phiên giao dịch sáng nay. Trong đó, các ngân hàng điều chỉnh tỷ giá ở hai chiều mua - bán tăng khoảng 20 - 121 đồng.
Tỷ giá mua vào đạt mức cao nhất là tại Sacombank và tỷ giá bán ra đạt mức thấp nhất là tại Vietcombank, tương ứng với mức lần lượt là 16.131 VND/AUD và 16.452 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.781 |
15.940 |
16.452 |
0 |
0 |
0 |
Agribank |
15.933 |
15.997 |
16.486 |
0 |
0 |
0 |
VietinBank |
16.001 |
16.021 |
16.621 |
20 |
-60 |
90 |
BIDV |
15.902 |
15.998 |
16.489 |
120 |
121 |
120 |
Techcombank |
15.804 |
16.069 |
16.707 |
96 |
96 |
102 |
NCB |
15.924 |
16.024 |
16.637 |
0 |
0 |
0 |
Eximbank |
15.945 |
15.993 |
16.496 |
55 |
55 |
77 |
Sacombank |
16.131 |
16.181 |
16.583 |
117 |
117 |
104 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tiếp tục duy trì đà biến động trái chiều trong phiên giao dịch sáng nay. Hiện, biên độ điều chỉnh ở các chiều giao dịch dao động trong khoảng 13 - 312 đồng.
Sacombank tiếp tục trở thành ngân hàng được ghi nhận với mức tỷ giá mua vào cao nhất - 31.459 VND/GBP và tỷ giá bán ra thấp nhất - 31.976 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
30.708 |
31.018 |
32.013 |
0 |
0 |
0 |
Agribank |
30.871 |
31.057 |
32.013 |
0 |
0 |
0 |
VietinBank |
30.905 |
30.915 |
32.085 |
-272 |
-312 |
-102 |
BIDV |
30.815 |
31.001 |
32.092 |
109 |
110 |
101 |
Techcombank |
30.690 |
31.066 |
32.028 |
-85 |
-86 |
-72 |
NCB |
31.176 |
31.296 |
32.057 |
0 |
0 |
0 |
Eximbank |
30.976 |
31.069 |
31.981 |
13 |
13 |
51 |
Sacombank |
31.459 |
31.509 |
31.976 |
126 |
126 |
140 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) hôm nay cũng biến động không đồng nhất tại các ngân hàng khảo sát. Trong khi đó, Vietcombank, Agribank, Techcombank và NCB đều giữ nguyên mức tỷ giá mua vào và bán trong sáng nay.
16,3 VND/KRW là mức tỷ giá cao nhất ở chiều mua vào được ghi nhận tại VietinBank. Ngoài ra, 19,06 VND/KRW là mức tỷ giá thấp nhất ở chiều bán ra tại BIDV.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,82 |
17,58 |
19,18 |
0 |
0 |
0 |
Agribank |
- |
17,52 |
19,13 |
- |
0 |
0 |
VietinBank |
16,30 |
16,50 |
20,3 |
-0,26 |
-0,86 |
0,14 |
BIDV |
16,08 |
17,77 |
19,06 |
0,11 |
- |
0,13 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,34 |
16,34 |
20,85 |
0 |
0 |
0 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, không thay đổi so với ngày hôm qua. Ở chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ tăng tại 2 ngân hàng, giảm tại 1 ngân hàng và ổn định tại 2 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.438 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV cũng là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.553 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.438 |
3.473 |
3.585 |
0 |
0 |
0 |
VietinBank |
- |
3.442 |
3.582 |
- |
-31 |
-1 |
BIDV |
- |
3.462 |
3.553 |
- |
3 |
1 |
Techcombank |
- |
3.320 |
3.710 |
- |
-41 |
221 |
Eximbank |
- |
3.433 |
3.580 |
- |
-4 |
0 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.133 VND/USD và 25.473 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 26.307,40 VND/EUR và 27.749,81 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 18.152,89 VND/SGD và 18.924,46 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.962,12 VND/CAD và 18.725,59 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 609,62 VND/THB và 703,30 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.