Tỷ giá ngoại tệ đồng loạt tăng trong ngày 17/4
Xem thêm: Tỷ giá ngoại tệ ngày 19/4
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (3/4) chủ yếu tăng tại các ngân hàng. Duy chỉ có ngân hàng Vietcombank và BIDV điều chỉnh tỷ giá giảm ở cả hai chiều mua - bán.
Hiện, ngân hàng Sacombank đang niêm yết tỷ giá mua vào cao nhất ở 162,02 VND/JPY. Mặt khác, ngân hàng Eximbank ấn định tỷ giá bán ra thấp nhất là 165,84 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
157,77 |
159,36 |
167,11 |
-0,70 |
-0,71 |
-0,62 |
Agribank |
159,58 |
160,22 |
167,50 |
0,28 |
0,28 |
0,27 |
VietinBank |
160,72 |
160,72 |
168,67 |
0,52 |
0,52 |
0,52 |
BIDV |
158,12 |
159,07 |
166,59 |
-0,83 |
-0,84 |
-0,83 |
Techcombank |
157,37 |
161,72 |
169,78 |
0,53 |
0,53 |
0,51 |
NCB |
159,77 |
160,97 |
167,86 |
0,48 |
0,48 |
0,41 |
Eximbank |
160,89 |
161,37 |
165,84 |
0,28 |
0,28 |
0,54 |
Sacombank |
162,02 |
162,52 |
167,07 |
0,43 |
0,43 |
0,47 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay trở lại đà tăng ở cả hai chiều mua - bán tại các ngân hàng sau phiên giảm hôm qua.
Theo khảo sát, tỷ giá mua vào cao nhất là 16.085 VND/AUD thuộc về Ngân hàng Sacombank. Còn chiều bán ra, ngân hàng Agribank niêm yết tỷ giá thấp nhất ở 16.463 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.843 |
16.003 |
16.529 |
94 |
95 |
111 |
Agribank |
15.911 |
15.975 |
16.463 |
46 |
46 |
46 |
VietinBank |
16.043 |
16.143 |
16.593 |
96 |
96 |
96 |
BIDV |
15.888 |
15.984 |
16.479 |
70 |
70 |
69 |
Techcombank |
15.761 |
16.027 |
16.658 |
97 |
98 |
98 |
NCB |
15.904 |
16.004 |
16.615 |
71 |
71 |
65 |
Eximbank |
15.957 |
16.005 |
16.482 |
39 |
39 |
65 |
Sacombank |
16.085 |
16.135 |
16.545 |
85 |
85 |
90 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tiếp tục tăng trong khoảng 114 - 224 đồng ở cả hai chiều mua vào - bán ra. Trong đó, tỷ giá bán ra có mức tăng cao nhất là 224 đồng tại ngân hàng Techcombank.
Hiện tại, tỷ giá chiều mua vào đạt mức cao nhất là 31.340 VND/GBP và tỷ giá chiều bán ra đạt mức thấp nhất là 31.858 VND/GBP, cùng ghi nhận tại ngân hàng Sacombank.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
30.724 |
31.034 |
32.055 |
192 |
193 |
224 |
Agribank |
30.757 |
30.943 |
31.897 |
114 |
115 |
117 |
VietinBank |
31.163 |
31.213 |
32.173 |
170 |
170 |
170 |
BIDV |
30.763 |
30.949 |
32.067 |
120 |
121 |
139 |
Techcombank |
30.750 |
31.127 |
32.084 |
172 |
173 |
181 |
NCB |
31.081 |
31.201 |
31.971 |
155 |
155 |
153 |
Eximbank |
30.939 |
31.032 |
31.892 |
136 |
137 |
188 |
Sacombank |
31.340 |
31.390 |
31.858 |
149 |
149 |
157 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) hôm nay cũng quay đầu tăng tại nhiều ngân hàng được khảo sát. Ghi nhận ở chiều bán ra, tỷ giá ổn định tại 1 ngân hàng, tăng tại 4 ngân hàng và giảm tại 1 ngân hàng.
Tại phiên này, tỷ giá chiều mua vào cao nhất đạt 16,54 VND/KRW được ghi nhận tại VietinBank. Ở chiều bán ra có mức tỷ giá thấp nhất là 18,67 VND/KRW tại BIDV.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,66 |
17,40 |
18,99 |
0,06 |
0,07 |
0,09 |
Agribank |
- |
17,43 |
19,02 |
- |
0,13 |
0,14 |
VietinBank |
16,54 |
17,34 |
20,14 |
0,29 |
0,29 |
0,29 |
BIDV |
15,72 |
17,37 |
18,67 |
-0,10 |
- |
-0,09 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,22 |
16,22 |
20,76 |
0,17 |
0,17 |
0,19 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay tiếp đà tăng tại các ngân hàng. Riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, tăng 21 đồng so với hôm qua.
Đối với chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ tăng tại 4 ngân hàng và giữ ổn định tại 1 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt đạt mức 3.433 VND/CNY. Trong khi đó, Techcombank tiếp tục niêm yết tỷ giá bán ra ổn định ở mức 3.489 VND/CNY - thấp nhất.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.433 |
3.468 |
3.582 |
21 |
21 |
24 |
VietinBank |
- |
3.465 |
3.575 |
- |
15 |
15 |
BIDV |
- |
3.457 |
3.550 |
- |
12 |
13 |
Techcombank |
- |
3.361 |
3.489 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.428 |
3.568 |
- |
13 |
18 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.100 VND/USD và 25.440 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 26,252.70 VND/EUR và 27.714,03 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 18.121,97 VND/SGD và 18.907,18 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.886,01 VND/CAD và 18.660,99 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 610,34 VND/THB và 704,68 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.