Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 15/4 nhiều ngân hàng điều chỉnh giảm vào đầu tuần
Xem thêm: Tỷ giá ngoại tệ ngày 16/4
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (15/4) ghi nhận xu hướng giảm chiếm đa số ở cả hai chiều giao dịch mua - bán. Riêng BIDV và NCB tăng tỷ giá trong sáng nay.
Tỷ giá tại Sacombank đang ở mức cao nhất tại chiều mua vào, đạt 161,08 VND/JPY. Ngoài ra, tỷ giá tại Eximbank đang ở mức thấp nhất tại chiều bán ra, đạt 165,17 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
158,15 |
159,75 |
167,39 |
-0,06 |
-0,06 |
-0,06 |
Agribank |
158,96 |
159,60 |
166,90 |
-0,45 |
-0,45 |
-0,49 |
VietinBank |
159,85 |
159,85 |
167,80 |
0,85 |
0,70 |
-0,90 |
BIDV |
158,92 |
159,88 |
167,39 |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
Techcombank |
156,49 |
160,85 |
168,91 |
-0,03 |
-0,03 |
-0,05 |
NCB |
159,04 |
160,24 |
167,12 |
0,07 |
0,07 |
0,08 |
Eximbank |
160,52 |
161,00 |
165,17 |
-0,10 |
-0,10 |
-0,1 |
Sacombank |
161,08 |
161,58 |
166,09 |
-0,11 |
-0,11 |
-0,13 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) giảm tại nhiều ngân hàng khảo sát trong phiên sáng nay. Theo đó, tại chiều bán ra, tỷ giá giảm tại 6 ngân hàng trong khi tăng tại 2 ngân hàng.
Ngân hàng Sacombank hiện đang có tỷ giá cao nhất ở chiều mua vào - 16.040 VND/AUD. Mặt khác, ngân hàng Agribank đang giữ tỷ giá thấp nhất ở chiều bán ra - 16.426 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.800 |
15.959 |
16.472 |
-66 |
-67 |
-69 |
Agribank |
15.875 |
15.939 |
16.426 |
-158 |
-158 |
-160 |
VietinBank |
16.000 |
16.100 |
16.550 |
146 |
226 |
76 |
BIDV |
15.887 |
15.983 |
16.483 |
-62 |
-62 |
-62 |
Techcombank |
15.724 |
15.989 |
16.630 |
74 |
74 |
80 |
NCB |
15.875 |
15.975 |
16.584 |
-59 |
-59 |
-62 |
Eximbank |
15.966 |
16.014 |
16.461 |
-59 |
-59 |
-62 |
Sacombank |
16.040 |
16.090 |
16.495 |
-49 |
-49 |
-54 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) hôm nay cũng giảm tại nhiều ngân hàng so với phiên giao dịch thứ Bảy tuần trước. Trong khi đó, Vietinbank và Techcombank tăng đồng loạt trong sáng nay.
Tỷ giá cao nhất ở chiều mua vào hiện đang đạt mức 31.032 VND/GBP và thấp nhất ở chiều bán ra với mức 31.535 VND/GBP, cùng ghi nhận tại ngân hàng Sacombank.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
30.388 |
30.694 |
31.680 |
-95 |
-97 |
-99 |
Agribank |
30.482 |
30.666 |
31.615 |
-235 |
-236 |
-239 |
VietinBank |
30.858 |
30.908 |
31.868 |
267 |
307 |
97 |
BIDV |
30.548 |
30.732 |
31.831 |
-105 |
-106 |
-110 |
Techcombank |
30.466 |
30.842 |
31.790 |
97 |
98 |
100 |
NCB |
30.792 |
30.912 |
31.670 |
-46 |
-46 |
-50 |
Eximbank |
30.741 |
30.833 |
31.631 |
-49 |
-49 |
-51 |
Sacombank |
31.032 |
31.082 |
31.535 |
-62 |
-62 |
-69 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) đồng loạt giảm ở chiều bán ra trong phiên hôm nay. Duy chỉ có ngân hàng Techcombank giữ nguyên tỷ giá bán ra không đổi so với các phiên trước đó.
Ngân hàng VietinBank có tỷ giá mua vào với mức 16,32 VND/KRW (cao nhất). Bên cạnh đó, ngân hàng BIDV có tỷ giá bán ra với mức 18,85 VND/KRW (thấp nhất).
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,65 |
17,39 |
18,97 |
-0,03 |
-0,04 |
-0,04 |
Agribank |
- |
17,32 |
18,86 |
- |
-0,19 |
-0,22 |
VietinBank |
16,32 |
17,12 |
19,92 |
0,39 |
0,99 |
-0,01 |
BIDV |
15,9 |
17,57 |
18,85 |
-0,01 |
- |
-0,04 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,1 |
16,1 |
20,62 |
-0,02 |
-0,02 |
-0,01 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay tiếp tục tăng tại 4 ngân hàng và ổn định tại 1 ngân hàng ở chiều bán ra. Riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, tăng 4 đồng so với ngày hôm qua.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.388 VND/CNY. Ngoài ra, Techcombank cũng là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất là 3.489 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.388 |
3.422 |
3.533 |
4 |
4 |
5 |
VietinBank |
- |
3.425 |
3.535 |
- |
38 |
8 |
BIDV |
- |
3.426 |
3.518 |
- |
8 |
8 |
Techcombank |
- |
3.361 |
3.489 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.400 |
3.533 |
- |
7 |
7 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 24.860 VND/USD và 25.230 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 26.004,91 VND/EUR và 27.431,38 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.951,67 VND/SGD và 18.715,13 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.749,46 VND/CAD và 18.504,31 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 602,22 VND/THB và 694,77 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.