Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 13/4 chủ yếu giảm trong phiên cuối tuần
Xem thêm: Tỷ giá ngoại tệ ngày 14/4
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (13/4) tăng giảm khác nhau tại các ngân hàng, với biên độ điều chỉnh trong khoảng 0,1 - 0,98 đồng ở cả hai chiều mua - bán.
Sacombank hiện đang ghi nhận mức tỷ giá mua vào là 161,19 VND/JPY - cao nhất. Ngoài ra, Eximbank có mức tỷ giá bán ra là 165,27 VND/JPY - thấp nhất.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
158,21 |
159,81 |
167,45 |
-0,10 |
-0,1 |
-0,11 |
Agribank |
159,41 |
160,05 |
167,39 |
0 |
0 |
0 |
VietinBank |
159,00 |
159,15 |
168,70 |
-0,77 |
-0,62 |
0,98 |
BIDV |
158,86 |
159,82 |
167,33 |
-0,18 |
-0,18 |
-0,19 |
Techcombank |
156,52 |
160,88 |
168,96 |
0,07 |
0,07 |
0,1 |
NCB |
158,97 |
160,17 |
167,04 |
-0,09 |
-0,09 |
-0,09 |
Eximbank |
160,62 |
161,10 |
165,27 |
-0,05 |
-0,05 |
-0,06 |
Sacombank |
161,19 |
161,69 |
166,22 |
0,06 |
0,06 |
0,08 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) quay đầu giảm đồng loạt tại các ngân hàng khảo sát. Hiện, Vietinbank và Techcombank điều chỉnh giảm nhiều nhất trong phiên giao dịch hôm nay.
Tại chiều mua vào, tỷ giá cao nhất hiện ở mức 16.089 VND/AUD - Sacombank. Mặt khác, tại chiều bán ra, tỷ giá thấp nhất đạt mức 16.474 VND/AUD - VietinBank.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.866 |
16.026 |
16.541 |
-62 |
-63 |
-64 |
Agribank |
16.033 |
16.097 |
16.586 |
0 |
0 |
0 |
VietinBank |
15.854 |
15.874 |
16.474 |
-230 |
-310 |
-160 |
BIDV |
15.949 |
16.045 |
16.545 |
-28 |
-29 |
-37 |
Techcombank |
15.650 |
15.915 |
16.550 |
-162 |
-163 |
-157 |
NCB |
15.934 |
16.034 |
16.646 |
-49 |
-49 |
-52 |
Eximbank |
16.025 |
16.073 |
16.523 |
-24 |
-24 |
-24 |
Sacombank |
16.089 |
16.139 |
16.549 |
-40 |
-40 |
-32 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ghi nhận giảm ở cả hai chiều giao dịch mua vào - bán ra trong phiên cuối tuần hôm nay.
Ngân hàng Sacombank đều ghi nhận mức tỷ giá cao nhất tại chiều mua vào và thấp nhất tại chiều bán ra, ứng với mức 31.094 VND/GBP và 31.604 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
30.483 |
30.791 |
31.779 |
-95 |
-96 |
-99 |
Agribank |
30.717 |
30.902 |
31.854 |
0 |
0 |
0 |
VietinBank |
30.591 |
30.601 |
31.771 |
-377 |
-417 |
-207 |
BIDV |
30.653 |
30.838 |
31.941 |
-35 |
-36 |
-52 |
Techcombank |
30.369 |
30.744 |
31.690 |
-212 |
-213 |
-204 |
NCB |
30.838 |
30.958 |
31.720 |
-97 |
-97 |
-90 |
Eximbank |
30.790 |
30.882 |
31.682 |
-73 |
-74 |
-77 |
Sacombank |
31.094 |
31.144 |
31.604 |
-60 |
-60 |
-52 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tiếp tục giảm tại phần lớn ngân hàng khảo sát. Riêng ngân hàng Agribank và Techcombank đều giữ nguyên tỷ giá chiều bán không đổi so với hôm qua.
Chiều mua vào ghi nhận mức tỷ giá cao nhất tại VietinBank - 15,93 VND/KRW. Song song đó, chiều bán ra có mức tỷ giá thấp nhất tại BIDV - 18,89 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,68 |
17,43 |
19,01 |
-0,12 |
-0,13 |
-0,14 |
Agribank |
- |
17,51 |
19,08 |
- |
0,00 |
0,00 |
VietinBank |
15,93 |
16,13 |
19,93 |
-0,52 |
-1,12 |
-0,12 |
BIDV |
15,91 |
17,58 |
18,89 |
-0,11 |
- |
-0,10 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,12 |
16,12 |
20,63 |
-0,14 |
-0,14 |
-0,14 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, tăng 1 đồng so với ngày hôm qua.
Tại chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ tăng tại 4 ngân hàng và ổn định tại 1 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.384 VND/CNY. Ngoài ra, Techcombank cũng là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.489 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.384 |
3.418 |
3.528 |
1 |
1 |
1 |
VietinBank |
- |
3.387 |
3.527 |
- |
-24 |
6 |
BIDV |
- |
3.418 |
3.510 |
- |
1 |
1 |
Techcombank |
- |
3.361 |
3.489 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.393 |
3.526 |
- |
5 |
5 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 24.810 VND/USD và 25.180 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 26.001,72 VND/EUR và 27.428,10 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.955,42 VND/SGD và 18.719,09 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.747,55 VND/CAD và 18.502,38 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 606,46 VND/THB và 699,67 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.