Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 12/4 diễn biến trái chiều
Xem thêm: Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 13/4
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (12/4) tiếp tục giảm ở cả hai chiều mua vào và bán ra tại hầu hết các ngân hàng.
Tỷ giá cao nhất ở chiều mua vào đạt mức 161,13 VND/JPY tại ngân hàng Sacombank, trong khi tỷ giá thấp nhất ở chiều bán ra đạt mức 165,33 VND/JPY tại ngân hàng Eximbank.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
158,31 |
159,91 |
167,56 |
-0,23 |
-0,23 |
-0,24 |
Agribank |
159,41 |
160,05 |
167,39 |
-0,23 |
-0,23 |
-0,25 |
VietinBank |
159,77 |
159,77 |
167,72 |
-0,49 |
-0,49 |
-0,49 |
BIDV |
159,04 |
160,00 |
167,52 |
-0,28 |
-0,28 |
-0,3 |
Techcombank |
156,45 |
160,81 |
168,86 |
-0,47 |
-0,47 |
-0,45 |
NCB |
159,06 |
160,26 |
167,13 |
-0,33 |
-0,33 |
-0,34 |
Eximbank |
160,67 |
161,15 |
165,33 |
-0,30 |
-0,30 |
-0,31 |
Sacombank |
161,13 |
161,63 |
166,14 |
-0,49 |
-0,49 |
-0,49 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tăng trở lại ở các chiều giao dịch mua vào và bán ra chỉ sau một ngày giảm.
Ngân hàng Sacombank có tỷ giá mua vào đạt mức cao nhất 16.129 VND/AUD. Bên cạnh đó, Eximbank có tỷ giá bán ra đạt mức thấp nhất 16.547 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.928 |
16.089 |
16.605 |
74 |
74 |
76 |
Agribank |
16.033 |
16.097 |
16.586 |
54 |
54 |
55 |
VietinBank |
16.084 |
16.184 |
16.634 |
47 |
47 |
47 |
BIDV |
15.977 |
16.074 |
16.582 |
50 |
51 |
58 |
Techcombank |
15.812 |
16.078 |
16.707 |
40 |
40 |
41 |
NCB |
15.983 |
16.083 |
16.698 |
48 |
48 |
51 |
Eximbank |
16.049 |
16.097 |
16.547 |
30 |
30 |
31 |
Sacombank |
16.129 |
16.179 |
16.581 |
43 |
43 |
40 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) sáng nay điều chỉnh tăng giảm khác nhau tại các ngân hàng khảo sát so với phiên hôm qua. Trong đó, 4 ngân hàng có tỷ giá giảm và 4 ngân hàng có tỷ giá tăng tại hai chiều mua vào - bán ra.
Tỷ giá tại ngân hàng Sacombank hiện đang được ghi nhận mức cao nhất ở chiều mua vào và thấp nhất ở chiều bán ra, lần lượt với 31.154 VND/GBP và 31.656 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
30.578 |
30.887 |
31.878 |
52 |
52 |
53 |
Agribank |
30.717 |
30.902 |
31.854 |
26 |
26 |
27 |
VietinBank |
30.968 |
31.018 |
31.978 |
-10 |
-10 |
-10 |
BIDV |
30.688 |
30.874 |
31.993 |
13 |
14 |
29 |
Techcombank |
30.581 |
30.957 |
31.894 |
-4 |
-4 |
-2 |
NCB |
30.935 |
31.055 |
31.810 |
27 |
27 |
25 |
Eximbank |
30.863 |
30.956 |
31.759 |
-13 |
-13 |
-12 |
Sacombank |
31.154 |
31.204 |
31.656 |
-10 |
-10 |
-18 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tiếp đà giảm ở cả hai chiều giao dịch tại phần lớn các ngân hàng khảo sát.
Tại chiều bán ra, các ngân hàng VCB, Agribank, VietinBank và BIDV đồng loạt giảm tỷ giá vào hôm nay. Riêng Techcombank vẫn giữ nguyên không đổi so với hôm qua.
Ngân hàng VietinBank hiện đang có tỷ giá mua vào cao nhất và BIDV đang có tỷ giá bán ra thấp nhất, tương ứng với mức 16,45 VND/KRW và 18,99 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,80 |
17,56 |
19,15 |
-0,04 |
-0,04 |
-0,05 |
Agribank |
- |
17,51 |
19,08 |
- |
-0,05 |
-0,06 |
VietinBank |
16,45 |
17,25 |
20,05 |
-0,08 |
-0,08 |
-0,08 |
BIDV |
16,02 |
17,7 |
18,99 |
-0,06 |
- |
-0,07 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,26 |
16,26 |
20,77 |
-0,08 |
-0,08 |
-0,09 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay cho thấy, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, tăng 2 đồng so với ngày hôm trước.
Ở chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ giảm tại 3 ngân hàng, tăng tại 1 ngân hàng và ổn định tại 1 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.383 VND/CNY. Mặt khác, Techcombank là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.489 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.383 |
3.417 |
3.527 |
2 |
2 |
2 |
VietinBank |
- |
3.411 |
3.521 |
- |
-5 |
-5 |
BIDV |
- |
3.417 |
3.509 |
- |
-2 |
-2 |
Techcombank |
- |
3.361 |
3.489 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.388 |
3.521 |
- |
-4 |
-4 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 24.800 VND/USD và 25.170 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 26.120,42 VND/EUR và 27.553,33 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 18.006,60 VND/SGD và 18.772,46 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.803,97 VND/CAD và 18.561,21 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 607,22 VND/THB và 700,54 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.