Tỷ giá ngoại tệ hôm nay (9/4) tiếp tục biến động trái chiều
Xem thêm: Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 10/4
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (9/4) giảm ở chiều bán ra nhưng đồng loạt ổn định ở chiều mua vào tại các ngân hàng khảo sát.
Mức tỷ giá mua vào tại ngân hàng Sacombank cao nhất là 162,26 VND/JPY. Song song đó, mức tỷ giá bán ra tại ngân hàng Eximbank thấp nhất là 166,44 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
159,40 |
161,01 |
168,71 |
0 |
-0,11 |
-0,11 |
Agribank |
160,39 |
161,03 |
168,47 |
0 |
-0,12 |
-0,14 |
VietinBank |
160,91 |
160,91 |
168,86 |
0 |
-0,35 |
-0,35 |
BIDV |
160,09 |
161,05 |
168,63 |
0 |
-0,19 |
-0,2 |
Techcombank |
157,55 |
161,91 |
169,96 |
0 |
-0,21 |
-0,22 |
NCB |
160,12 |
161,32 |
168,21 |
0 |
-0,16 |
-0,18 |
Eximbank |
161,74 |
162,23 |
166,44 |
0 |
-0,18 |
-0,19 |
Sacombank |
162,26 |
162,76 |
167,28 |
0 |
-0,19 |
-0,19 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tiếp đà tăng đồng loạt tại hai chiều mua và bán. Theo đó, biên độ giảm dao động trong khoảng 20 - 108 đồng (mua vào) và 20 - 110 đồng (bán ra).
Sacombank là ngân hàng có tỷ giá cao nhất tại chiều mua vào - 16.274 VND/AUD. Mặt khác, Eximbank là ngân hàng có tỷ giá thấp nhất tại chiều bán ra - 16.711 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16.058 |
16.220 |
16.741 |
106 |
107 |
110 |
Agribank |
16.181 |
16.246 |
16.737 |
108 |
108 |
109 |
VietinBank |
16.215 |
16.315 |
16.765 |
20 |
20 |
20 |
BIDV |
16.130 |
16.227 |
16.740 |
38 |
38 |
44 |
Techcombank |
15.949 |
16.215 |
16.849 |
31 |
31 |
37 |
NCB |
16.139 |
16.239 |
16.848 |
100 |
100 |
94 |
Eximbank |
16.207 |
16.256 |
16.711 |
35 |
35 |
36 |
Sacombank |
16.274 |
16.324 |
16.729 |
38 |
38 |
38 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) hôm nay tăng so với phiên giao dịch hôm qua. Ghi nhận cho thấy, các ngân hàng đều điều chỉnh tăng trong khoảng 8 - 104 đồng tại các chiều mua - bán.
Tỷ giá mua vào cao nhất là 31.370 VND/GBP và tỷ giá bán ra thấp nhất là 31.873 VND/GBP, cùng ghi nhận tại ngân hàng Sacombank.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
30.772 |
31.083 |
32.081 |
100 |
101 |
104 |
Agribank |
30.920 |
31.107 |
32.061 |
97 |
98 |
100 |
VietinBank |
31.176 |
31.226 |
32.186 |
8 |
8 |
8 |
BIDV |
30.902 |
31.088 |
32.216 |
26 |
25 |
42 |
Techcombank |
30.784 |
31.161 |
32.104 |
21 |
21 |
24 |
NCB |
31.147 |
31.267 |
32.030 |
90 |
90 |
92 |
Eximbank |
31.084 |
31.177 |
31.986 |
24 |
24 |
25 |
Sacombank |
31.370 |
31.420 |
31.873 |
31 |
31 |
24 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tiếp tục biến động không đồng nhất trong phiên hôm nay. Hiện tại, tỷ giá bán ra tăng tại 2 ngân hàng, giảm tại 2 ngân hàng và ổn định tại 2 ngân hàng.
Ngân hàng VietinBank ghi nhận mức tỷ giá cao nhất tại chiều mua vào - 16,61 VND/KRW. Ngoài ra, ngân hàng BIDV có mức tỷ giá thấp nhất tại chiều bán ra - 19,18 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,94 |
17,71 |
19,32 |
0,00 |
0,00 |
0,01 |
Agribank |
- |
17,66 |
19,26 |
- |
0,01 |
0,01 |
VietinBank |
16,61 |
17,41 |
20,21 |
-0,06 |
-0,06 |
-0,06 |
BIDV |
16,18 |
17,88 |
19,18 |
-0,02 |
-0,02 |
-0,02 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,44 |
16,44 |
20,95 |
0,01 |
0,01 |
0 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay duy trì đà biến động trái chiều tại các ngân hàng. Duy chỉ có Vietcombank giao dịch tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, tăng 2 đồng so với ngày hôm qua.
Tại chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ tăng tại 1 ngân hàng, giảm tại 2 ngân hàng và ổn định tại 2 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.380 VND/CNY. Tại phiên này, Techcombank là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.489 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.380 |
3.415 |
3.525 |
2 |
3 |
3 |
VietinBank |
- |
3.408 |
3.518 |
- |
-5 |
-5 |
BIDV |
- |
3.417 |
3.509 |
- |
0 |
0 |
Techcombank |
- |
3.361 |
3.489 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.387 |
3.520 |
- |
-2 |
-2 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 24.760 VND/USD và 25.130 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 26.411,78 VND/EUR và 27.860,74 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 18.056,50 VND/SGD và 18.824,53 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.926,10 VND/CAD và 18.688,58 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 600,63 VND/THB và 692,94 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.