Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 11/4 quay đầu giảm ở các chiều giao dịch
Xem thêm: Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 12/4
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (11/4) quay đầu giảm cả đối với chiều mua và chiều bán ở tất cả các ngân hàng. Trong đó, tỷ giá có mức giảm nhiều nhất được ghi nhận tại ngân hàng Vietcombank.
Tại thời điểm khảo sát, Ngân hàng Sacombank đang có tỷ giá mua vào ở mức cao nhất - 161,62 VND/JPY. Ngoài ra, Eximbank đang có tỷ giá bán ra ở mức thấp nhất - 165,64 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
158,54 |
160,14 |
167,80 |
-1,03 |
-1,04 |
-1,09 |
Agribank |
159,64 |
160,28 |
167,64 |
-0,85 |
-0,85 |
-0,93 |
VietinBank |
160,26 |
160,26 |
168,21 |
-0,80 |
-0,80 |
-0,8 |
BIDV |
159,32 |
160,28 |
167,82 |
-0,81 |
-0,82 |
-0,84 |
Techcombank |
156,92 |
161,28 |
169,31 |
-0,79 |
-0,8 |
-0,82 |
NCB |
159,39 |
160,59 |
167,47 |
-0,74 |
-0,74 |
-0,76 |
Eximbank |
160,97 |
161,45 |
165,64 |
-0,85 |
-0,86 |
-0,89 |
Sacombank |
161,62 |
162,12 |
166,63 |
-0,75 |
-0,75 |
-0,78 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay đồng loạt giảm trong khoảng 232 - 278 đồng ở cả hai chiều mua và bán tại các ngân hàng.
Ở chiều mua vào, tỷ giá cao nhất hiện đang ở mức 16.086 VND/AUD (ngân hàng Sacombank). Tại chiều bán ra, tỷ giá thấp nhất ở mức 16.516 VND/AUD (ngân hàng Eximbank).
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.854 |
16.015 |
16.529 |
-267 |
-269 |
-278 |
Agribank |
15.979 |
16.043 |
16.531 |
-252 |
-253 |
-256 |
VietinBank |
16.037 |
16.137 |
16.587 |
-253 |
-253 |
-253 |
BIDV |
15.927 |
16.023 |
16.524 |
-242 |
-244 |
-252 |
Techcombank |
15.772 |
16.038 |
16.666 |
-233 |
-233 |
-240 |
NCB |
15.935 |
16.035 |
16.647 |
-235 |
-235 |
-232 |
Eximbank |
16.019 |
16.067 |
16.516 |
-237 |
-238 |
-246 |
Sacombank |
16.086 |
16.136 |
16.541 |
-236 |
-236 |
-241 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) cũng giảm trở lại tại nhiều ngân hàng trong phiên sáng nay, với mức điều chỉnh trong khoảng 247 - 307 đồng theo hai chiều giao dịch.
Hiện, Ngân hàng Sacombank ấn định mức tỷ giá mua vào là 31.164 VND/GBP - cao nhất và tỷ giá bán ra là 31.674 VND/GBP - thấp nhất.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
30.526 |
30.835 |
31.825 |
-295 |
-297 |
-307 |
Agribank |
30.691 |
30.876 |
31.827 |
-277 |
-279 |
-282 |
VietinBank |
30.978 |
31.028 |
31.988 |
-264 |
-264 |
-264 |
BIDV |
30.675 |
30.860 |
31.964 |
-262 |
-264 |
-281 |
Techcombank |
30.585 |
30.961 |
31.896 |
-262 |
-263 |
-265 |
NCB |
30.908 |
31.028 |
31.785 |
-256 |
-256 |
-269 |
Eximbank |
30.876 |
30.969 |
31.771 |
-257 |
-257 |
-266 |
Sacombank |
31.164 |
31.214 |
31.674 |
-247 |
-247 |
-252 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tương tự, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) đều giảm tại hầu hết ngân hàng khảo sát. Riêng tỷ giá bán ra tại ngân hàng Techcombank vẫn đứng yên kể từ ngày đầu tuần.
Theo ghi nhận, tỷ giá cao nhất tại chiều mua vào là 16,53 VND/KRW và tỷ giá thấp nhất tại chiều bán ra là 19,06 VND/KRW, lần lượt tại ngân hàng VietinBank và BIDV.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,84 |
17,60 |
19,20 |
-0,11 |
-0,13 |
-0,14 |
Agribank |
- |
17,56 |
19,14 |
- |
-0,13 |
-0,15 |
VietinBank |
16,53 |
17,33 |
20,13 |
-0,17 |
-0,17 |
-0,17 |
BIDV |
16,08 |
17,77 |
19,06 |
-0,11 |
- |
-0,14 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,34 |
16,34 |
20,86 |
-0,10 |
-0,10 |
-0,10 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay cho thấy, hầu hết các ngân hàng đều đồng loạt tăng tỷ giá ở chiều bán ra, riêng Techcombank vẫn giữ nguyên tỷ giá không đổi so với hôm qua.
Trong khi đó, Vietcombank là ngân hàng duy nhất giao dịch tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, tăng 1 đồng so với phiên trước.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.381 VND/CNY. Ngoài ra, Techcombank cũng là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.489 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.381 |
3.415 |
3.525 |
1 |
1 |
1 |
VietinBank |
- |
3.416 |
3.526 |
- |
5 |
5 |
BIDV |
- |
3.419 |
3.511 |
- |
5 |
4 |
Techcombank |
- |
3.361 |
3.489 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.392 |
3.525 |
- |
5 |
5 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 24.780 VND/USD và 25.150 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 26.153,05 VND/EUR và 27.587,79 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.990,85 VND/SGD và 18.756,07 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.792,31 VND/CAD và 18.549,08 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 602,42 VND/THB và 695,01 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.