Tỷ giá ngoại tệ tăng giảm không đồng nhất trong ngày 16/4
Xem thêm: Tỷ giá ngoại tệ đồng loạt tăng
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay đồng loạt đảo chiều tăng tại các ngân hàng sau khi giảm nhẹ vào phiên đầu tuần.
Ngân hàng Sacombank hiện đang niêm yết tỷ giá chiều mua vào cao nhất là 161,59 VND/JPY. Mặt khác, ngân hàng Eximbank ấn định tỷ giá chiều bán ra ở mức thấp nhất là 165,30 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
158,47 |
160,07 |
167,73 |
0,32 |
0,32 |
0,34 |
Agribank |
159,3 |
159,94 |
167,23 |
0,34 |
0,34 |
0,33 |
VietinBank |
160,20 |
160,20 |
168,15 |
0,35 |
0,35 |
0,35 |
BIDV |
158,95 |
159,91 |
167,42 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
Techcombank |
156,84 |
161,19 |
169,27 |
0,35 |
0,34 |
0,36 |
NCB |
159,29 |
160,49 |
167,45 |
0,25 |
0,25 |
0,33 |
Eximbank |
160,61 |
161,09 |
165,30 |
0,09 |
0,09 |
0,13 |
Sacombank |
161,59 |
162,09 |
166,60 |
0,51 |
0,51 |
0,51 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tại các ngân hàng tiếp tục giảm trong phiên giao dịch sáng nay, với biên độ dao động trong khoảng 9 - 73 đồng theo hai chiều mua - bán.
Ghi nhận cho thấy, tỷ giá tại Ngân hàng Sacombank niêm yết chiều mua vào cao nhất ở mức 16.040 VND/AUD. Trong khi đó, ngân hàng BIDV có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 16.410 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.749 |
15.908 |
16.418 |
-51 |
-51 |
-54 |
Agribank |
15.865 |
15.929 |
16.417 |
-10 |
-10 |
-9 |
VietinBank |
15.947 |
16.047 |
16.497 |
-53 |
-53 |
-53 |
BIDV |
15.818 |
15.914 |
16.410 |
-69 |
-69 |
-73 |
Techcombank |
15.664 |
15.929 |
16.560 |
-60 |
-60 |
-70 |
NCB |
15.833 |
15.933 |
16.550 |
-42 |
-42 |
-34 |
Eximbank |
15.918 |
15.966 |
16.417 |
-48 |
-48 |
-44 |
Sacombank |
16.000 |
16.050 |
16.455 |
-40 |
-40 |
-40 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) hôm nay đảo chiều tăng trở lại ở tất cả các ngân hàng khảo sát. Trong đó, Sacombank điều chỉnh tỷ giá tăng ở mức cao nhất là 166 đồng tại chiều bán ra.
Hiện, ngân hàng Sacombank đang triển khai tỷ giá cao nhất ở chiều mua vào và thấp nhất ở chiều bán ra lần lượt ở mức 31.191 VND/GBP và 31.701 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
30.532 |
30.841 |
31.831 |
144 |
147 |
151 |
Agribank |
30.643 |
30.828 |
31.780 |
161 |
162 |
165 |
VietinBank |
30.993 |
31.043 |
32.003 |
135 |
135 |
135 |
BIDV |
30.643 |
30.828 |
31.928 |
95 |
96 |
97 |
Techcombank |
30.578 |
30.954 |
31.903 |
112 |
112 |
113 |
NCB |
30.926 |
31.046 |
31.818 |
134 |
134 |
148 |
Eximbank |
30.803 |
30.895 |
31.704 |
62 |
62 |
73 |
Sacombank |
31.191 |
31.241 |
31.701 |
159 |
159 |
166 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) chủ yếu điều chỉnh giảm tại đa số các ngân hàng được khảo sát. Ở chiều bán ra, tỷ giá giảm tại 4 ngân hàng, tăng tại 1 ngân hàng và ổn định tại 1 ngân hàng.
16,25 VND/KRW là mức tỷ giá mua vào cao nhất tại ngân hàng VietinBank. Ngược lại, 18,76 VND/KRW là mức tỷ giá bán ra thấp nhất tại ngân hàng BIDV.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,60 |
17,33 |
18,90 |
-0,05 |
-0,06 |
-0,07 |
Agribank |
- |
17,30 |
18,88 |
- |
-0,02 |
0,02 |
VietinBank |
16,25 |
17,05 |
19,85 |
-0,07 |
-0,07 |
-0,07 |
BIDV |
15,82 |
17,47 |
18,76 |
-0,08 |
- |
-0,09 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,05 |
16,05 |
20,57 |
-0,05 |
-0,05 |
-0,05 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay duy trì đà tăng tại 4 ngân hàng và ổn định tại 1 ngân hàng ở chiều bán ra. Duy chỉ có Vietcombank giao dịch tỷ giá ở chiều mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, tăng thêm 24 đồng so với đầu tuần.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.412 VND/CNY. Song song đó, ngân hàng Techcombank tiếp tục niêm yết tỷ giá bán ra thấp nhất là 3.489 VND/CNY, không thay đổi so với ngày hôm qua.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.412 |
3.447 |
3.558 |
24 |
25 |
25 |
VietinBank |
- |
3.450 |
3.560 |
- |
25 |
25 |
BIDV |
- |
3.445 |
3.537 |
- |
19 |
19 |
Techcombank |
- |
3.361 |
3.489 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.415 |
3.550 |
- |
15 |
17 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 24.978 VND/USD và 25.348 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 26.070,32 VND/EUR và 27.500,10 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.996,27 VND/SGD và 18.761,43 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.802,06 VND/CAD và 18.558,97 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 604,42 VND/THB và 697,30 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.