Ngày 19/4, tỷ giá ngoại tệ đa số tăng ở các chiều giao dịch
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (19/4) tiếp đà tăng thêm ở cả hai chiều mua - bán tại các ngân hàng so với phiên trước đó.
Ngân hàng Sacombank hiện đang niêm yết tỷ giá mua vào cao nhất là 163,07 VND/JPY. Ngược lại, ngân hàng Eximbank ấn định tỷ giá bán ra thấp nhất là 166,91 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
160,5 |
162,12 |
169,87 |
2,73 |
2,76 |
2,76 |
Agribank |
160,49 |
161,13 |
168,45 |
0,91 |
0,91 |
0,95 |
VietinBank |
161,70 |
161,70 |
169,65 |
0,98 |
0,98 |
0,98 |
BIDV |
160,33 |
161,30 |
168,84 |
2,21 |
2,23 |
2,25 |
Techcombank |
158,28 |
162,65 |
170,75 |
0,91 |
0,93 |
0,97 |
NCB |
160,59 |
161,79 |
168,72 |
0,82 |
0,82 |
0,86 |
Eximbank |
161,85 |
162,34 |
166,91 |
0,96 |
0,97 |
1,07 |
Sacombank |
163,07 |
163,57 |
168,09 |
1,05 |
1,05 |
1,02 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay biến động trái chiều trong khoảng 22 - 110 đồng tại các ngân hàng. Ở chiều mua vào và bán ra, tỷ giá tăng tại 2 ngân hàng và giảm tại 6 ngân hàng.
Mức tỷ giá mua vào cao nhất là 16.014 VND/AUD vẫn thuộc về Ngân hàng Sacombank. Trong khi đó, ngân hàng BIDV niêm yết tỷ giá bán ra ở mức thấp nhất là 16.369 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.781 |
15.940 |
16.452 |
-62 |
-63 |
-77 |
Agribank |
15.933 |
15.997 |
16.486 |
22 |
22 |
23 |
VietinBank |
15.981 |
16.081 |
16.531 |
-62 |
-62 |
-62 |
BIDV |
15.782 |
15.877 |
16.369 |
-106 |
-107 |
-110 |
Techcombank |
15.708 |
15.973 |
16.605 |
-53 |
-54 |
-53 |
NCB |
15.924 |
16.024 |
16.637 |
20 |
20 |
22 |
Eximbank |
15.890 |
15.938 |
16.419 |
-67 |
-67 |
-63 |
Sacombank |
16.014 |
16.064 |
16.479 |
-71 |
-71 |
-66 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) cũng biến động không đồng nhất giữa các ngân hàng, với mức điều chỉnh trong khoảng 57 - 116 đồng.
Hiện, mức tỷ giá ở chiều mua vào cao nhất là 31.333 VND/GBP và tỷ giá chiều bán ra thấp nhất là 31.836 VND/GBP, cùng ghi nhận tại ngân hàng Sacombank.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
30.708 |
31.018 |
32.013 |
-16 |
-16 |
-42 |
Agribank |
30.871 |
31.057 |
32.013 |
114 |
114 |
116 |
VietinBank |
31.177 |
31.227 |
32.187 |
14 |
14 |
14 |
BIDV |
30.706 |
30.891 |
31.991 |
-57 |
-58 |
-76 |
Techcombank |
30.775 |
31.152 |
32.100 |
25 |
25 |
16 |
NCB |
31.176 |
31.296 |
32.057 |
95 |
95 |
86 |
Eximbank |
30.963 |
31.056 |
31.930 |
24 |
24 |
38 |
Sacombank |
31.333 |
31.383 |
31.836 |
-7 |
-7 |
-22 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) hôm nay tiếp tục duy trì đà tăng tại các ngân hàng. Trong đó, tỷ giá ở chiều bán ra tăng tại 5 ngân hàng và ổn định tại 1 ngân hàng.
Ở chiều mua vào, tỷ giá cao nhất ở mức 16,56 VND/KRW tại VietinBank. Song, ở chiều bán ra có tỷ giá thấp nhất là 18,93 VND/KRW tại BIDV.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,82 |
17,58 |
19,18 |
0,16 |
0,18 |
0,19 |
Agribank |
- |
17,52 |
19,13 |
- |
0,09 |
0,11 |
VietinBank |
16,56 |
17,36 |
20,16 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
BIDV |
15,97 |
17,65 |
18,93 |
0,25 |
- |
0,26 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,34 |
16,34 |
20,85 |
0,12 |
0,12 |
0,09 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay tăng thêm 2 - 12 đồng tại các ngân hàng khảo sát. Riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, tăng 5 đồng so với ngày 17/4.
Tại chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ tiếp tục tăng tại 4 ngân hàng và giữ ổn định tại 1 ngân hàng.
Tại phiên này, tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt đạt 3.438 VND/CNY. Mặt khác, Techcombank vẫn niêm yết tỷ giá bán ra thấp nhất 3.489 VND/CNY, không thay đổi so với phiên trước.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.438 |
3.473 |
3.585 |
5 |
5 |
3 |
VietinBank |
- |
3.473 |
3.583 |
- |
8 |
8 |
BIDV |
- |
3.459 |
3.552 |
- |
2 |
2 |
Techcombank |
- |
3.361 |
3.489 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.437 |
3.580 |
- |
9 |
12 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.133 VND/USD và 25.473 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 26.307,40 VND/EUR và 27.749,81 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 18.121,97 VND/SGD và 18.907,18 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.962,12 VND/CAD và 18.725,59 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 609,62 VND/THB và 703,30 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.