Tỷ giá ngoại tệ ngày 22/4 biến động trái chiều trong phiên đầu tuần
Xem thêm: Tỷ giá ngoại tệ ngày 23/4
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (22/4) tăng giảm không đồng nhất giữa các ngân hàng được khảo sát. Cụ thể, ở chiều bán ra ghi nhận tỷ giá tăng tại 2 ngân hàng nhưng giảm tại 6 ngân hàng.
Tỷ giá mua vào hiện đang ở mức cao nhất là 162,51 VND/JPY tại ngân hàng Sacombank và tỷ giá bán ra đang ở mức thấp nhất là 166,79 VND/JPY thuộc về ngân hàng Eximbank.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
159,56 |
161,17 |
168,87 |
-0,9 |
-1,0 |
-1,0 |
Agribank |
160,64 |
161,29 |
168,67 |
0,1 |
0,2 |
0,2 |
VietinBank |
161,07 |
161,07 |
169,02 |
0,8 |
0,7 |
-0,9 |
BIDV |
159,60 |
160,56 |
168,00 |
-0,1 |
-0,1 |
-0,1 |
Techcombank |
157,79 |
162,16 |
170,19 |
0,0 |
0,0 |
-0,1 |
NCB |
160,30 |
161,50 |
168,41 |
-0,3 |
-0,3 |
-0,3 |
Eximbank |
161,35 |
161,83 |
166,79 |
-0,1 |
0,0 |
0,2 |
Sacombank |
162,51 |
163,01 |
167,52 |
-0,2 |
-0,2 |
-0,2 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tăng tại hầu hết các ngân hàng, với mức điều chỉnh trong khoảng 45 - 211 đồng ở cả hai chiều mua vào và bán ra.
Hiện, Ngân hàng Sacombank triển khai tỷ giá mua vào là 16.206 VND/AUD - cao nhất. Mặt khác, ngân hàng BIDV ấn định tỷ giá bán ra là 16.567 VND/AUD - thấp nhất.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.953 |
16.114 |
16.631 |
172 |
174 |
179 |
Agribank |
16.085 |
16.150 |
16.648 |
152 |
153 |
162 |
VietinBank |
16.132 |
16.232 |
16.682 |
131 |
211 |
61 |
BIDV |
15.977 |
16.073 |
16.567 |
75 |
75 |
78 |
Techcombank |
15.861 |
16.127 |
16.752 |
57 |
58 |
45 |
NCB |
16.040 |
16.140 |
16.755 |
116 |
116 |
118 |
Eximbank |
16.071 |
16.119 |
16.646 |
126 |
126 |
150 |
Sacombank |
16.206 |
16.256 |
16.667 |
75 |
75 |
84 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tăng giảm trái chiều trong phiên đầu tuần nhưng chủ yếu giảm. Trong đó, tỷ giá ở chiều bán ra ổn định tại 1 ngân hàng, tăng tại 1 ngân hàng và giảm tại 6 ngân hàng.
Tỷ giá ở chiều mua vào đạt mức cao nhất là 31.315 VND/GBP và tỷ giá tại chiều bán ra đạt mức thấp nhất là 31.833 VND/GBP, cùng ghi nhận tại ngân hàng Sacombank.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
30.670 |
30.980 |
31.974 |
-38 |
-38 |
-39 |
Agribank |
30.846 |
31.032 |
32.001 |
-25 |
-25 |
-12 |
VietinBank |
31.096 |
31.146 |
32.106 |
191 |
231 |
21 |
BIDV |
30.697 |
30.882 |
31.977 |
-118 |
-119 |
-115 |
Techcombank |
30.717 |
31.094 |
32.028 |
27 |
28 |
0 |
NCB |
31.060 |
31.180 |
31.943 |
-116 |
-116 |
-114 |
Eximbank |
30.915 |
31.008 |
31.959 |
-61 |
-61 |
-22 |
Sacombank |
31.315 |
31.365 |
31.833 |
-144 |
-144 |
-143 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tăng tại phần lớn các ngân hàng. Tại chiều bán ra, tỷ giá ổn định tại 2 ngân hàng, giảm tại 1 ngân hàng và tăng tại 3 ngân hàng.
Chiều mua vào có mức tỷ giá cao nhất là 16,65 VND/KRW - tại VietinBank, trong khi chiều bán ra niêm yết mức tỷ giá thấp nhất là 19,06 VND/KRW - tại BIDV.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,92 |
17,69 |
19,30 |
0,10 |
0,11 |
0,12 |
Agribank |
- |
17,63 |
19,26 |
- |
0,11 |
0,13 |
VietinBank |
16,65 |
17,45 |
20,25 |
0,35 |
0,95 |
-0,05 |
BIDV |
16,09 |
17,78 |
19,06 |
0,01 |
- |
0 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,41 |
16,41 |
20,92 |
0,07 |
0,07 |
0,07 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, tại Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt tăng 3 đồng so với cuối tuần qua.
Tại chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ tăng tại 3 ngân hàng và ổn định tại 2 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.441 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.555 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.441 |
3.476 |
3.588 |
3 |
3 |
3 |
VietinBank |
- |
3.472 |
3.582 |
- |
30 |
0 |
BIDV |
- |
3.464 |
3.555 |
- |
2 |
2 |
Techcombank |
- |
3.320 |
3.710 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.438 |
3.590 |
- |
5 |
10 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25,145 VND/USD và 25,485 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 26,411.95 VND/EUR và 27,860.08 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 18,210.72 VND/SGD và 18,984.73 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 18,051.61 VND/CAD và 18,818.87 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 608.54 VND/THB và 702.05 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.