|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Hàng hóa

Top 10 thị trường Việt Nam xuất khẩu dây điện và cáp điện nhiều nhất nửa đầu năm 2020

18:59 | 10/08/2020
Chia sẻ
6 tháng đầu năm nay, Việt Nam xuất khẩu 1,08 tỉ USD mặt hàng dây điện và cáp điện, tăng hơn 31% so với cùng kì năm trước.

Theo số liệu thống kê sơ bộ của Tổng cục Hải quan, tháng 6 xuất khẩu dây điện và cáp điện Việt Nam đạt gần 192,3 triệu USD tăng 5,5% so với tháng 5 và tăng hơn 26% so với cùng kì 2019.

Lũy kế 6 tháng đầu năm ghi nhận Việt Nam xuất khẩu 1,08 tỉ USD mặt hàng này, tăng trên 31%.

Top 10 thị trường tiêu thụ dây điện và cáp điện của Việt Nam nhiều nhất ghi nhận ba nước Trung Quốc, Mỹ và Nhật Bản có kim ngạch trên trăm triệu USD.

Trong đó, xuất khẩu sang Trung Quốc đạt 324,9 triệu USD chiếm 30% trong tổng kim ngạch xuất khẩu nhóm hàng này cả nước và tăng 56% cùng kì.

Mỹ đạt trên 240 triệu USD chiếm 22% tổng kim ngạch và tăng lên gấp đôi cùng kì. Nhật Bản đạt 149,8 triệu USD chiếm gần 14% và tăng nhẹ 4%.

Đồ họa: TV

Đồ họa: TV

Chi tiết xuất khẩu dây điện và cáp điện của Việt Nam 6 tháng đầu năm 2020

Crystal Reports ActiveX Designer - bao cao
Thị trường
Tháng 6/2020

(USD)

So với tháng 5/2020

(%)

6 tháng đầu

năm 2020

(USD)

So với cùng kì 2019

(%)

Tỉ trọng 

(%)

Tổng kim ngạch XK
192.259.642
5,5
1.082.535.771
31,3
100
Trung Quốc
64.290.707
24,6
324.858.253
56,26
30,01
Mỹ
42.896.134
-23,31
240.170.326
100,86
22,19
Nhật Bản
22.645.979
-5,48
149.792.891
3,52
13,84
Hàn Quốc
15.357.909
11,48
92.718.000
9,25
8,57
Hong Kong
8.058.818
189,95
30.991.181
80,48
2,86
Thái Lan
4.745.519
-9,76
29.796.604
9,16
2,75
Singapore
2.060.281
32,85
26.533.348
-36,37
2,45
Myanmar
3.808.292
-8,95
23.815.922
-21,35
2,2
Campuchia
5.288.673
71,5
22.129.272
9,22
2,04
Philippines
1.609.173
46,27
12.225.111
-22,61
1,13
Anh
726.058
-21,6
12.039.384
38,04
1,11
Indonesia
1.122.344
-27,09
7.549.686
-26,42
0,7
Lào
1.952.823
48,2
5.439.026
85,48
0,5
Malaysia
754.992
87,85
4.990.260
-20,79
0,46
Đài Loan
798.443
-2,7
4.816.028
55,24
0,45
Châu Đại Dương
1.297.785
89,87
4.469.141
-11,45
0,41
Pháp
248.111
-38,13
3.197.598
-3,27
0,3
Đan Mạch
309.635
-17,36
1.876.768
-50,57
0,17
Mozambique
-100
980.781
-53,05
0,09

Ánh Dương