So sánh lãi suất ngân hàng tháng 9/2018: Nên gửi tiết kiệm 9 tháng ở đâu?
So sánh lãi suất ngân hàng tháng 9/2018: Nên gửi tiết kiệm 1 năm ở đâu? | |
So sánh lãi suất ngân hàng tháng 9/2018: Lãi suất tiết kiệm 1 tháng ngân hàng nào cao nhất? |
So sánh lãi suất ngân hàng kỳ hạn 9 tháng theo thông tin tổng hợp từ biểu lãi suất tiết kiệm của 30 ngân hàng trong nước vào đầu tháng 9/2018, lãi suất tiết kiệm cao nhất vẫn tiếp tục giữ ở 7,8%/năm tại Ngân hàng Bản Việt (Viet Capital Bank).
Ngoài ra có 8 ngân hàng có lãi suất tiết kiệm kỳ hạn 9 tháng có lãi suất từ 7%/năm trở lên theo thứ tự lãi suất giảm dần gồm: VietBank, Ngân hàng Bắc Á, NCB, Ngân hàng Đông Á, OCB, PVcomBank, SCB, SHB (từ 2 tỷ trở lên). Trong đó PVcomBank là ngân hàng trong Top đã có điều chỉnh tăng lãi suất ở kỳ hạn này từ 7% lên 7,2%/năm.
Nhóm ngân hàng có lãi suất cao ở mức từ 6,5%/năm - dưới 7%/năm gồm: SHB, Maritime Bank, TPBank (Tiết kiệm điện tử), Kienlongbank, VIB, ABBank.
Bốn "ông lớn" ngân hàng thương mại nhà nước (Agribank, BIDV, Vietcombank, VietinBank) và LienVietPostBank là nhóm ngân hàng có lãi suất thấp nhất ở kỳ hạn này với 5,5%/năm.
Bảng so sánh lãi suất ngân hàng kỳ hạn 9 tháng mới nhất
STT | Ngân hàng | Số tiền gửi | Lãi suất kỳ hạn 9 tháng |
1 | Ngân hàng Bản Việt | - | 7,80% |
2 | VietBank | - | 7,55% |
3 | Ngân hàng Bắc Á | - | 7,40% |
4 | Ngân hàng Quốc dân (NCB) | - | 7,30% |
5 | Ngân hàng Đông Á | - | 7,20% |
6 | PVcomBank | - | 7,20% |
7 | Ngân hàng OCB | - | 7,10% |
8 | SCB | - | 7,10% |
9 | SHB | Từ 2 tỷ trở lên | 7,00% |
10 | SHB | Dưới 2 tỷ | 6,90% |
11 | Maritime Bank | Từ 1 tỷ trở lên | 6,90% |
12 | Maritime Bank | Từ 50 trđ - dưới 1 tỷ | 6,80% |
13 | Maritime Bank | Dưới 50 trđ | 6,70% |
14 | TPBank - TK điện tử | - | 6,65% |
15 | Kienlongbank | - | 6,60% |
16 | VIB | Từ 3 tỷ trở lên | 6,60% |
17 | VIB | Từ 1 tỷ - dưới 3 tỷ | 6,50% |
18 | ABBank | - | 6,50% |
19 | HDBank | - | 6,40% |
20 | TPBank | - | 6,40% |
21 | VIB | Từ 200 trđ - dưới 1 tỷ | 6,40% |
22 | VPBank | Từ 5 tỷ trở lên | 6,40% |
23 | VIB | Dưới 200 trđ | 6,30% |
24 | VPBank | Từ 500 trđ - dưới 5 tỷ | 6,30% |
25 | OceanBank | - | 6,30% |
26 | Ngân hàng Việt Á | - | 6,30% |
27 | VPBank | Dưới 500 trđ | 6,20% |
28 | Sacombank | - | 6,20% |
29 | SeABank | - | 6,20% |
30 | Saigonbank | - | 6,20% |
31 | Techcombank | Từ 3 tỷ trở lên | 6,10% |
32 | Techcombank | Từ 1 tỷ - dưới 3 tỷ | 6,00% |
33 | ACB | Từ 10 tỷ trở lên | 6,00% |
34 | ACB | Từ 5 tỷ - dưới 10 tỷ | 5,95% |
35 | Techcombank | Dưới 1 tỷ | 5,90% |
36 | ACB | Từ 1 tỷ - dưới 5 tỷ | 5,90% |
37 | ACB | Từ 200 trđ - dưới 1 tỷ | 5,80% |
38 | Eximbank | - | 5,80% |
39 | ACB | Dưới 200 trđ | 5,70% |
40 | MBBank | - | 5,60% |
41 | Agribank | - | 5,50% |
42 | VietinBank | - | 5,50% |
43 | Vietcombank | - | 5,50% |
44 | BIDV | - | 5,50% |
45 | LienVietPostBank | - | 5,50% |
Nguồn: Trúc Minh tổng hợp từ biểu lãi suất ngân hàng công bố trên các website