Lãi suất ngân hàng VietinBank mới nhất tháng 2/2019
Lãi suất ngân hàng BIDV mới nhất tháng 2/2019 | |
Lãi suất ngân hàng Vietcombank mới nhất tháng 2/2019 |
Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam (Nguồn: VietinBank) |
Lãi suất ngân hàng VietinBank áp dụng cho khách hàng cá nhân trong đầu tháng 2 giữ nguyên so với tháng 1 ở tất cả các kì hạn.
Theo đó, lãi suất tiền gửi tiết kiệm thông thường dao động từ 0,1 – 7%/năm tùy theo từng kì hạn.
Cụ thể, lãi suất đối với tiền gửi tiết kiệm không kì hạn dành cho khách hàng cá nhân là 0,1%/năm; tiền gửi có kì hạn dưới 1 tháng là 0,5%/năm.
Kì hạn từ 1 đến dưới 3 tháng đang được hưởng mức lãi suất 4,5%/năm; lãi suất kì hạn 3 đến dưới 6 tháng là 5%/năm.
Các kì hạn từ 6 tháng đến dưới 363 ngày đang cùng được huy động với cùng mức lãi suất 5,5%/năm; kì hạn 364 ngày là 6,6%/năm.
Tiền gửi kì hạn 12 tháng có mức lãi suất là 6,8%/năm.
Kì hạn từ 12 đến dưới 18 tháng và 18 tháng đến dưới 24 tháng được hưởng mức lãi suất lần lượt là 6,6%/năm và 6,7%/năm. Lãi suất tiền gửi từ 24 đến 36 tháng ở mức 6,8%/năm. Đối với tiền gửi 36 tháng lãi suất đang áp dingj là 6,9%/năm.
Mức lãi suất tiết kiệm cao nhất đối với sản phẩm tiết kiệm thông thường của VietinBank là 7%/năm áp dụng đối với tiền gửi trên 36 tháng.
Ngoài hình thức tiết kiệm thông thường, VietinBank cũng triển khai sản phẩm tiết kiệm online với các kì hạn gửi ít hơn.
Theo đó, kì hạn từ 1 đến 3 tháng có cùng mức lãi suất là 4,5%/năm; từ 3 đếm 6 tháng là 5,3%/năm và 6 - 7 tháng và 9 - 10 tháng là 5,8%/năm; kì hạn 18 - 24 tháng là 6,7%/năm. Đặc biệt, đối với kì hạn 12 tháng, VietinBank đang áp dụng mức lãi suất cao nhất là 7,1%/năm.
Đối với tiền gửi bằng USD, mức lãi suất mà VietinBank áp dụng là 0% cho tất cả các kì hạn.
Đối với tiền gửi bằng EUR, tiền gửi không kì hạn có mức lãi suất là 0%/năm; các kì hạn dưới 12 tháng đang được huy động với mức lãi suất là 0,1% và các kì hạn từ 12 tháng trở lên có mức lãi suất là 0,2%/năm.
Biểu lãi suất ngân hàng VietinBank dành cho khách hàng cá nhân tại Sở giao dịch ngày 1/2/2018
Kỳ hạn | Trần lãi suất huy động đối với khách hàng cá nhân (%/năm) | |||
- | VND | USD | EUR | |
Tiết kiệm thông thường | Tiết kiệm online | Cá nhân | Cá nhân | |
Không kỳ hạn | 0,1 | - | 0 | 0 |
Dưới 1 tháng | 0,5 | - | 0 | - |
Từ 1 tháng đến dưới 2 tháng | 4,5 | 4,5 | 0 | 0,1 |
Từ 2 tháng đến dưới 3 tháng | 4,5 | 4,5 | 0 | 0,1 |
Từ 3 tháng đến dưới 4 tháng | 5 | 5,3 | 0 | 0,1 |
Từ 4 tháng đến dưới 5 tháng | 5 | 5,3 | 0 | 0,1 |
Từ 5 tháng đến dưới 6 tháng | 5 | 5,3 | 0 | 0,1 |
Từ 6 tháng đến dưới 7 tháng | 5,5 | 5,8 | 0 | 0,1 |
Từ 7 tháng đến dưới 8 tháng | 5,5 | - | 0 | 0,1 |
Từ 8 tháng đến dưới 9 tháng | 5,5 | - | 0 | 0,1 |
Từ 9 tháng đến dưới 10 tháng | 5,5 | 5,8 | 0 | 0,1 |
Từ 10 tháng đến dưới 11 tháng | 5,5 | - | 0 | 0,1 |
Từ 11 tháng đến 363 ngày | 5,5 | - | 0 | 0,1 |
364 ngày | 6,6 | - | - | - |
12 tháng | 6,8 | 7,1 | 0 | 0,2 |
Trên 12 tháng đến dưới 18 tháng | 6,6 | - | 0 | 0,2 |
Từ 18 tháng đến dưới 24 tháng | 6,7 | 6,7 | 0 | 0,2 |
Từ 24 tháng đến dưới 36 tháng | 6,8 | - | 0 | 0,2 |
36 tháng | 6,9 | - | 0 | 0,2 |
Trên 36 tháng | 7 | - | 0 | 0,2 |
Nguồn: Website VietinBank