Lãi suất ngân hàng Vietcombank mới nhất tháng 2/2019
Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam (Vietcombank) |
Lãi suất ngân hàng Vietcombank không đổi trong tháng 2/2019
Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam (Vietcombank) là một trong 4 ngân hàng thương mại cổ phần nhà nước lớn và là ngân hàng có số lượng khách giao dịch khổng lồ.
Theo biểu lãi suất ngân hàng Vietcombank mới nhất tại Sở giao dịch ngày 1/2, lãi suất tiết kiệm cao nhất tại ngân hàng tiếp tục giữ ở mức 6,8%/năm, áp dụng với các khoản tiền gửi có kì hạn 12 tháng, 24 tháng, 36 tháng, 48 tháng và 60 tháng.
Tiền gửi tiết kiệm không kỳ hạn đối với khách hàng cá nhân của ngân hàng có lãi suất là 0,1%/năm. Các khoản tiền gửi ngắn hạn 7 ngày, 14 ngày có lãi suất 0,5%/năm.
Các khoản tiền gửi tiết kiệm có kì hạn 1 tháng và 2 tháng được hưởng lãi suất là 4,5%/năm; tiền gửi kì hạn 3 tháng có lãi suất là 5%/năm; kì hạn 9 tháng là 5,5%; kì hạn từ 12 tháng trở lên là 6,8%/năm.
Ngân hàng cũng thực hiện huy động Euro, lãi suất tiền gửi đồng Euro là 0,15% đối với các kỳ hạn dưới 12 tháng và 0,3%/năm đối với các kỳ hạn từ 12 tháng trở lên.
Biểu lãi suất ngân hàng Vietcombank dành cho KHCN tại Sở giao dịch ngày 1/2/2019
Kỳ hạn | VND | EUR |
Không kỳ hạn | 0,1% | 0,00% |
7 ngày | 0,5% | - |
14 ngày | 0,5% | - |
1 tháng | 4,5% | 0,15% |
2 tháng | 4,5% | 0,15% |
3 tháng | 5,0% | 0,15% |
6 tháng | 5,5% | 0,15% |
9 tháng | 5,5% | 0,15% |
12 tháng | 6,8% | 0,30% |
24 tháng | 6,8% | 0,30% |
36 tháng | 6,8% | 0,30% |
48 tháng | 6,8% | 0,30% |
60 tháng | 6,8% | 0,30% |
Nguồn: Vietcombank
Đối với khách hàng doanh nghiệp, các mức lãi suất ở những kì hạn gửi từ 1 tháng đến 36 tháng tương đương như khách hàng cá nhân. Riêng lãi suất tiền gửi không kỳ hạn duy trì ở mức 0,2%/năm, thấp hơn so với khách hàng cá nhân.
Biểu lãi suất ngân hàng Vietcombank dành cho KHDN tại Sở giao dịch ngày 1/2/2019
Kỳ hạn | VND | EUR | |
Tiền gửi thanh toán. | |||
Không kỳ hạn | 0,2% | 0,00% | |
Tiền gửi có kỳ hạn. | |||
1 tháng | 4,5% | 0,15% | |
2 tháng | 4,5% | 0,15% | |
3 tháng | 5,0% | 0,15% | |
6 tháng | 5,5% | 0,15% | |
9 tháng | 5,5% | 0,15% | |
12 tháng | 6,8% | 0,30% | |
24 tháng | 6,8% | 0,30% | |
36 tháng | 6,8% | 0,30% | |
48 tháng | 6,8% | 0,30% | |
60 tháng | 6,8% | 0,30% |
Nguồn: Vietcombank