Lãi suất ngân hàng Saigonbank tháng 9/2022: Không có biến động mới
Lãi suất ngân hàng Saigonbank áp dụng với khách hàng cá nhân
Sang tháng 9, Ngân hàng TMCP Sài Gòn Công Thương (Saigonbank) vẫn giữ nguyên lãi suất tiền gửi trong khoảng 3,2 - 6,3%/năm, dành cho khách hàng cá nhân gửi tiền trong kỳ hạn 1 - 36 tháng và lĩnh lãi cuối kỳ.
- TIN LIÊN QUAN
-
Lãi suất ngân hàng Saigonbank tháng 10/2022 tăng tại tất cả kỳ hạn 04/10/2022 - 16:56
Theo đó, kỳ hạn 1 tháng, 2 tháng và 3 tháng lần lượt có mức lãi suất là 3,2%/năm, 3,3%/năm và 3,6%/năm. Nhỉnh hơn là hai kỳ hạn 4 tháng và 5 tháng với chung mức lãi suất tiết kiệm là 3,8%/năm.
Tiền gửi có kỳ hạn 6 tháng đang được triển khai với mức lãi suất là 5,1%/năm. Cao hơn 0,1%/năm là các kỳ hạn từ 7 tháng đến 11 tháng với chung mức 5,2%/năm.
Các kỳ hạn khác cũng có lãi suất ổn định trong tháng này: kỳ hạn 12 tháng là 5,9%/năm và các kỳ hạn 13 - 36 tháng có chung mức 6,3%/năm.
Lãi suất ngân hàng Saigonbank dành cho các khoản tiền gửi trong 1 tuần và 2 tuần cũng ổn định ở mức 0,2%/năm, chỉ được triển khai với phương thức lĩnh lãi cuối kỳ.
Ngoài ra, khách hàng cũng có thể chọn các phương án lĩnh lãi sau: lĩnh lãi hàng tháng (lãi suất 3,59 - 6,11%/năm), lĩnh lãi hàng quý (lãi suất 3,6 - 6,07%/năm) và lĩnh lãi trước (lãi suất 3,57 - 5,9%/năm).
Khoản tiền tiết kiệm không kỳ hạn của phương thức lĩnh lãi hàng tháng tiếp tục được Saigonbank ấn định với mức lãi suất không đổi là 0,2%/năm.
Kỳ hạn |
Trả lãi cuối kỳ (%/năm) |
Trả lãi hàng quý (%/năm) |
Trả lãi hàng tháng (%/năm) |
Trả lãi trước (%/năm) |
Tiết kiệm không kỳ hạn |
|
|
0,20% |
|
Tiết kiệm có kỳ hạn |
|
|
|
|
01 tuần |
0,20% |
|
|
|
02 tuần |
0,20% |
|
|
|
01 tháng |
3,20% |
|
3,20% |
3,20% |
02 tháng |
3,30% |
|
3,30% |
3,28% |
03 tháng |
3,60% |
3,60% |
3,59% |
3,57% |
04 tháng |
3,80% |
|
3,79% |
3,76% |
05 tháng |
3,80% |
|
3,78% |
3,74% |
06 tháng |
5,10% |
5,07% |
5,05% |
4,97% |
07 tháng |
5,20% |
|
5,13% |
5,04% |
08 tháng |
5,20% |
|
5,12% |
5,02% |
09 tháng |
5,20% |
5,13% |
5,11% |
5,00% |
10 tháng |
5,20% |
|
5,10% |
4,98% |
11 tháng |
5,20% |
|
5,09% |
4,96% |
12 tháng |
5,90% |
5,78% |
5,75% |
5,57% |
13 tháng |
6,30% |
|
6,11% |
5,90% |
18 tháng |
6,30% |
6,07% |
6,03% |
5,76% |
24 tháng |
6,30% |
5,98% |
5,95% |
5,60% |
36 tháng |
6,30% |
5,81% |
5,78% |
5,30% |
Nguồn: Saigonbank
Lãi suất tiền gửi thanh toán bằng VND của khách hàng tổ chức
Lãi suất ngân hàng dành cho khách hàng tổ chức cũng không có biến động mới trong tháng này. Hiện, phạm vi lãi suất vẫn dao động trong khoảng 3,2 - 6,3%/năm, dành cho các khoản tiền có kỳ hạn 1 - 36 tháng.
Cụ thể, mức lãi suất 3,2%/năm, 3,3%/năm và 3,6%/năm được triển khai tương ứng cho các kỳ hạn 1 tháng, 2 tháng và 3 tháng. Tương tự, hai kỳ hạn 4 tháng và 5 tháng tiếp tục có chung mức lãi suất là 3,8%/năm.
Lãi suất của các kỳ hạn còn lại vẫn được ấn định ở mức cũ như sau: 5,1%/năm (6 tháng), 5,2%/năm (7 - 11 tháng), 5,9%/năm (12 tháng) và 6,3%/năm (13 - 36 tháng).
Trường hợp chọn các khoản tiền gửi ngắn hạn trong 1 tuần hay 2 tuần và không kỳ hạn, khách hàng tổ chức sẽ được nhận mức lãi suất khá thấp là 0,2%/năm.
Kỳ hạn |
Lãi suất (% năm) |
1. Loại không kỳ hạn |
0,20% |
2. Loại 01 tuần |
0,20% |
3. Loại 02 tuần |
0,20% |
4. Loại kỳ hạn 01 tháng |
3,20% |
5. Loại kỳ hạn 02 tháng |
3,30% |
6. Loại kỳ hạn 03 tháng |
3,60% |
7. Loại kỳ hạn 04 tháng |
3,80% |
8. Loại kỳ hạn 05 tháng |
3,80% |
9. Loại kỳ hạn 06 tháng |
5,10% |
10. Loại kỳ hạn 07 tháng |
5,20% |
11. Loại kỳ hạn 08 tháng |
5,20% |
12. Loại kỳ hạn 09 tháng |
5,20% |
13. Loại kỳ hạn 10 tháng |
5,20% |
14. Loại kỳ hạn 11 tháng |
5,20% |
15. Loại kỳ hạn 12 tháng |
5,90% |
16. Loại kỳ hạn 13 tháng |
6,30% |
17. Loại kỳ hạn 18 tháng |
6,30% |
18. Loại kỳ hạn 24 tháng |
6,30% |
19. Loại kỳ hạn 36 tháng |
6,30% |
Nguồn: Saigonbank