Lãi suất ngân hàng Saigonbank tháng 10/2022 tăng tại tất cả kỳ hạn
Lãi suất ngân hàng Saigonbank áp dụng với khách hàng cá nhân
Trong lần cập nhật mới nhất, Ngân hàng TMCP Sài Gòn Công Thương (Saigonbank) đã triển khai phạm vi lãi suất tiền gửi mới dành cho tiền gửi trong kỳ hạn 1 - 36 tháng, lĩnh lãi cuối kỳ.
- TIN LIÊN QUAN
-
Lãi suất ngân hàng Saigonbank tháng 11/2022: Có kỳ hạn tăng đến 2,3 điểm % 01/11/2022 - 16:36
Theo đó, khách hàng cá nhân sẽ được nhận lãi suất trong khoảng 4,7 - 7,3%/năm, tăng 1 - 1,5 điểm % tại tất cả các kỳ hạn so với ghi nhận vào tháng trước.
Chi tiết hơn, kỳ hạn 1 tháng và 2 tháng có mức lãi suất tiết kiệm tương ứng là 4,7%/năm và 4,8%/năm sau khi tăng 1,5 điểm %.
Lãi suất của các khoản tiền gửi trong kỳ hạn 3 tháng, 4 tháng và 5 tháng lần lượt tăng 1,4 điểm %, 1,2 điểm % và 1,2 điểm %, lên cùng mức 5%/năm.
Các kỳ hạn còn lại đều được Saigonbank điều chỉnh tăng 1 điểm % lãi suất so với tháng 9. Theo đó: kỳ hạn 6 tháng có mức lãi suất là 6,1%/năm; kỳ hạn 7 - 11 tháng là 6,2%/năm; kỳ hạn 12 tháng là 6,9%/năm; và kỳ hạn 13 - 36 tháng là 7,3%/năm.
Trong khi đó, lãi suất ngân hàng Saigonbank dành cho các khoản tiền gửi trong 1 tuần và 2 tuần tiếp tục ổn định ở mức 0,2%/năm trong tháng này. Lưu ý, hai kỳ hạn ngắn này chỉ được triển khai với phương thức lĩnh lãi cuối kỳ.
Ngoài phương thức kể trên, Saigonbank còn triển khai ba phương thức lĩnh lãi khác với lãi suất cũng tăng trong tháng này, cụ thể:
- Lĩnh lãi hàng tháng: 4,7 - 7,04%/năm (tăng 0,84 - 1,5 điểm %)
- Lĩnh lãi hàng quý: 5 - 6,98%/năm (tăng 0,84 - 1,4 điểm %)
- Lĩnh lãi trước: 4,69 - 6,76%/năm (tăng 0,69 - 1,49 điểm %)
Trong đó, khi lựa chọn phương thức lĩnh lãi hàng tháng, khách hàng còn có một phương án khác là gửi tiết kiệm không kỳ hạn với lãi suất không đổi là 0,2%/năm.
Kỳ hạn |
Trả lãi cuối kỳ (%/năm) |
Trả lãi hàng quý (%/năm) |
Trả lãi hàng tháng (%/năm) |
Trả lãi trước (%/năm) |
Tiết kiệm không kỳ hạn |
|
|
0,20% |
|
Tiết kiệm có kỳ hạn |
|
|
|
|
01 tuần |
0,20% |
|
|
|
02 tuần |
0,20% |
|
|
|
01 tháng |
4,70% |
|
4,70% |
4,69% |
02 tháng |
4,80% |
|
4,79% |
4,76% |
03 tháng |
5,00% |
5,00% |
4,98% |
4,94% |
04 tháng |
5,00% |
|
4,97% |
4,92% |
05 tháng |
5,00% |
|
4,96% |
4,90% |
06 tháng |
6,10% |
6,05% |
6,02% |
5,92% |
07 tháng |
6,20% |
|
6,11% |
5,99% |
08 tháng |
6,20% |
|
6,09% |
5,96% |
09 tháng |
6,20% |
6,11% |
6,08% |
5,93% |
10 tháng |
6,20% |
|
6,06% |
5,90% |
11 tháng |
6,20% |
|
6,05% |
5,87% |
12 tháng |
6,90% |
6,73% |
6,69% |
6,45% |
13 tháng |
7,30% |
|
7,04% |
6,76% |
18 tháng |
7,30% |
6,98% |
6,94% |
6,58% |
24 tháng |
7,30% |
6,87% |
6,83% |
6,37% |
36 tháng |
7,30% |
6,65% |
6,62% |
5,99% |
Nguồn: Saigonbank
Lãi suất tiền gửi thanh toán bằng VND của khách hàng tổ chức
Khác với khung lãi suất cá nhân, lãi suất ngân hàng dành cho khách hàng tổ chức tăng - giảm trái chiều tại nhiều kỳ hạn so với tháng trước.
Hiện tại, khách hàng gửi tiền trong kỳ hạn 1 - 36 tháng sẽ được hưởng lãi suất trong khoảng 4 - 6,4%/năm.
Theo đó, kỳ hạn 1 tháng và 2 tháng lần lượt có lãi suất tăng 0,8 điểm % và 0,9 điểm %, tương ứng với mức 4%/năm và 4,2%/năm. Cùng tăng 0,8 điểm % còn có kỳ hạn 3 tháng với lãi suất đạt mức 4,4%/năm.
Tương tự, ngân hàng điều chỉnh tăng 0,7 điểm % lãi suất đối với các kỳ hạn 4 - 5 tháng (cùng lên mức 4,5%/năm) và tăng 0,1 điểm % đối với các kỳ hạn 18 - 36 tháng (cùng lên mức 6,4%/năm).
Các kỳ hạn có lãi suất giảm so với tháng trước gồm có: 6 tháng giảm 0,1 điểm %, 7 tháng và 8 tháng giảm 0,2 điểm % (xuống cùng mức 5%/năm); 12 tháng giảm 0,3 điểm % và 13 tháng giảm 0,7 điểm % (xuống cùng mức 5,6%/năm).
Trong khi đó, lãi suất dành cho các kỳ hạn 9 tháng, 10 tháng và 11 tháng vẫn ổn định ở mức 5,2%/năm - không có thay đổi mới so với lần phát hành trước.
Khách hàng tổ chức cũng có thể lựa chọn gửi tiền trong 1 tuần hay 2 tuần và gửi không kỳ hạn. Lãi suất được ngân hàng Saigonbank quy định trong trường hợp này là 0,2%/năm.
Kỳ hạn |
Lãi suất (% năm) |
1. Loại không kỳ hạn |
0,20% |
2. Loại 01 tuần |
0,20% |
3. Loại 02 tuần |
0,20% |
4. Loại kỳ hạn 01 tháng |
4,00% |
5. Loại kỳ hạn 02 tháng |
4,20% |
6. Loại kỳ hạn 03 tháng |
4,40% |
7. Loại kỳ hạn 04 tháng |
4,50% |
8. Loại kỳ hạn 05 tháng |
4,50% |
9. Loại kỳ hạn 06 tháng |
5,00% |
10. Loại kỳ hạn 07 tháng |
5,00% |
11. Loại kỳ hạn 08 tháng |
5,00% |
12. Loại kỳ hạn 09 tháng |
5,20% |
13. Loại kỳ hạn 10 tháng |
5,20% |
14. Loại kỳ hạn 11 tháng |
5,20% |
15. Loại kỳ hạn 12 tháng |
5,60% |
16. Loại kỳ hạn 13 tháng |
5,60% |
17. Loại kỳ hạn 18 tháng |
6,40% |
18. Loại kỳ hạn 24 tháng |
6,40% |
19. Loại kỳ hạn 36 tháng |
6,40% |
Nguồn: Saigonbank