Lãi suất ngân hàng Saigonbank tháng 11/2022: Có kỳ hạn tăng đến 2,3 điểm %
Lãi suất ngân hàng Saigonbank áp dụng với khách hàng cá nhân
Trong lần phát hành mới nhất, Ngân hàng TMCP Sài Gòn Công Thương (Saigonbank) đã triển khai khung lãi suất tiền gửi vào khoảng 5,8 - 8,6%/năm, dành cho tiền gửi có kỳ hạn 1 - 36 tháng, lĩnh lãi cuối kỳ.
- TIN LIÊN QUAN
-
Lãi suất ngân hàng Saigonbank tháng 12/2022 cao nhất 10,5%/năm 01/12/2022 - 16:48
Cụ thể, kỳ hạn 1 tháng và 2 tháng đang được niêm yết với cùng mức lãi suất là 5,8%/năm, lần lượt tăng 1,1 điểm % và 1 điểm %. Cùng tăng 1 điểm % lên mức 6%/năm là lãi suất dành cho ba kỳ hạn 3 tháng, 4 tháng và 5 tháng.
Sang tháng 11, ngân hàng đang huy động mức lãi suất 8%/năm cho một loạt kỳ hạn từ 6 tháng đến 11 tháng. Trong đó, lãi suất dành cho kỳ hạn 6 tháng tăng 1,9 điểm %, các kỳ hạn còn lại tăng 1,8 điểm %.
Lãi suất tiết kiệm được niêm yết cho kỳ hạn 12 tháng đang ở mức 8,3%/năm sau khi tăng 1,4 điểm %. Khách hàng lựa chọn gửi tiền trong kỳ hạn 13 - 36 tháng sẽ được hưởng mức lãi suất cao nhất là 8,6%/năm (cùng tăng 1,3 điểm %).
Đối với khách hàng có nhu cầu gửi tiền trong 1 tuần và 2 tuần, ngân hàng Saigonbank vẫn đang áp dụng mức lãi suất cũ là 0,2%/năm, chỉ dành riêng cho phương thức lĩnh lãi cuối kỳ.
Lãi suất ngân hàng Saigonbank dành cho các phương án lĩnh lãi khác cũng có nhiều biến động trong tháng này.
Theo đó, phương thức lĩnh lãi hàng tháng đang có lãi suất trong khoảng 5,78 - 8,25%/năm. So với tháng trước, khung lãi suất ngân hàng này tăng 0,98 - 1,85 điểm %.
Tương tự, ngân hàng đang triển khai phương thức lĩnh lãi hàng quý với lãi suất trong khoảng 6 - 8,17%/năm (tăng 1 - 1,88 điểm %) và lĩnh lãi trước trong khoảng 5,74 - 7,87%/năm (tăng 0,85 - 1,78 điểm %).
Kỳ hạn |
Trả lãi cuối kỳ (%/năm) |
Trả lãi hàng quý (%/năm) |
Trả lãi hàng tháng (%/năm) |
Trả lãi trước (%/năm) |
Tiết kiệm không kỳ hạn |
|
|
0,2% |
|
Tiết kiệm có kỳ hạn |
|
|
|
|
01 tuần |
0,2% |
|
|
|
02 tuần |
0,2% |
|
|
|
01 tháng |
5,8% |
|
5,8% |
5,77% |
02 tháng |
5,8% |
|
5,78% |
5,74% |
03 tháng |
6% |
6% |
5,97% |
5,91% |
04 tháng |
6% |
|
5,96% |
5,88% |
05 tháng |
6% |
|
5,94% |
5,85% |
06 tháng |
8% |
7,93% |
7,87% |
7,7% |
07 tháng |
8% |
|
7,85% |
7,65% |
08 tháng |
8% |
|
7,82% |
7,6% |
09 tháng |
8% |
7,85% |
7,8% |
7,55% |
10 tháng |
8% |
|
7,77% |
7,5% |
11 tháng |
8% |
|
7,75% |
7,46% |
12 tháng |
8,3% |
8,06% |
8% |
7,67% |
13 tháng |
8,6% |
|
8,25% |
7,87% |
18 tháng |
8,6% |
8,17% |
8,12% |
7,62% |
24 tháng |
8,6% |
8,02% |
7,97% |
7,34% |
36 tháng |
8,6% |
7,73% |
7,68% |
6,84% |
Nguồn: Saigonbank
Lãi suất tiền gửi thanh toán bằng VND của khách hàng tổ chức
Tương tự như khách hàng cá nhân, lãi suất ngân hàng dành cho khách hàng tổ chức cũng tăng mạnh trong tháng 11. Hiện tại, khách hàng gửi tiền trong kỳ hạn 1 - 36 tháng sẽ được hưởng lãi suất trong khoảng 5,5 - 7,3%/năm.
Cụ thể, lãi suất dành cho kỳ hạn 1 tháng và 2 tháng lần lượt tăng 1,5 điểm % và 1,4 điểm %, lên mức tương ứng là 5,5%/năm và 5,6%/năm.
Ba kỳ hạn 3 tháng, 4 tháng và 5 tháng đang được triển khai với cùng mức lãi suất là 5,7%/năm. Trong đó, lãi suất kỳ hạn 3 tháng tăng 1,3 điểm %, hai kỳ hạn còn lại tăng 1,2 điểm %.
Ngân hàng điều chỉnh tăng lãi suất kỳ hạn 6 tháng từ mức 5%/năm lên 7,3%/năm, tăng đến 2,3 điểm % so với tháng trước. Tiền gửi tại các kỳ hạn 7 - 11 tháng đang ở cùng mức 6,6%/năm sau khi tăng 1,4 - 1,6 điểm %.
Tương tự, lãi suất các kỳ hạn còn lại đồng loạt tăng 0,5 điểm %: kỳ hạn 12 tháng và 13 tháng có cùng mức 6,1%/năm; kỳ hạn 18 tháng đến 36 tháng có cùng mức 6,9%/năm.
Ngoài ra, khách hàng tổ chức cũng có thể lựa chọn gửi tiền trong 1 tuần hay 2 tuần và gửi không kỳ hạn. Lãi suất được ngân hàng Saigonbank quy định trong trường hợp này là 0,2%/năm.
Kỳ hạn |
Lãi suất (% năm) |
1. Loại không kỳ hạn |
0,2% |
2. Loại 01 tuần |
0,2% |
3. Loại 02 tuần |
0,2% |
4. Loại kỳ hạn 01 tháng |
5,5% |
5. Loại kỳ hạn 02 tháng |
5,6% |
6. Loại kỳ hạn 03 tháng |
5,7% |
7. Loại kỳ hạn 04 tháng |
5,7% |
8. Loại kỳ hạn 05 tháng |
5,7% |
9. Loại kỳ hạn 06 tháng |
7,3% |
10. Loại kỳ hạn 07 tháng |
6,6% |
11. Loại kỳ hạn 08 tháng |
6,6% |
12. Loại kỳ hạn 09 tháng |
6,6% |
13. Loại kỳ hạn 10 tháng |
6,6% |
14. Loại kỳ hạn 11 tháng |
6,6% |
15. Loại kỳ hạn 12 tháng |
6,1% |
16. Loại kỳ hạn 13 tháng |
6,1% |
17. Loại kỳ hạn 18 tháng |
6,9% |
18. Loại kỳ hạn 24 tháng |
6,9% |
19. Loại kỳ hạn 36 tháng |
6,9% |
Nguồn: Saigonbank