|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Lãi suất ngân hàng Saigonbank mới nhất tháng 11/2018

14:36 | 26/11/2018
Chia sẻ
Trong tháng 11, mức lãi suất tiền gửi tiết kiệm cao nhất tại Saigonbank là 7,5%/năm dành cho khách hàng cá nhân ở các kì hạn từ 13 tháng đến 36 tháng.
lai suat ngan hang saigonbank moi nhat thang 112018 Lãi suất ngân hàng SCB mới nhất tháng 11/2018
lai suat ngan hang saigonbank moi nhat thang 112018 Lãi suất ngân hàng Saigonbank mới nhất tháng 8/2018
lai suat ngan hang saigonbank moi nhat thang 112018
Ngân hàng TMCP Sài gòn Công thương (Nguồn: Saigonbank)

Theo biểu lãi suất ngân hàng mới nhất của Ngân hàng TMCP Sài gòn Công thương (Saigonbank), mức lãi suất tiết kiệm cao nhất dành cho khách hàng cá nhân là 7,5%/năm áp dụng cho các các kì hạn từ 13 tháng đến 36 tháng.

Cụ thể, lãi suất tiền gửi tiết kiệm không kì hạn là 0,5%/năm và chỉ áp dụng cho hình thức trả lãi hàng tháng . Các khoản tiền gửi kì hạn ngắn dưới 1 tháng bao gồm 1 tuần và 2 tuần đều có lãi suất 0,7%/năm.

Tiền gửi tiết kiệm kì hạn từ 1 tháng có lãi suất là 5,1%/năm; kì hạn 2 tháng là 5,2%/năm; kỳ hạn từ 3 - 5 tháng là 5,5%/năm; kỳ hạn 6 tháng là 6,6%/năm.

Các kì hạn gửi dài có lãi suất cao hơn, cụ thể, kì hạn 12 tháng có lãi suất là 7,2%/năm; tiết kiệm kì hạn từ 13 tháng đến 36 tháng có cùng mức lãi suất là 7,5%/ năm.

Biểu lãi suất ngân hàng SaigonBank dành cho khách hàng cá nhân tại ngày 26/11/2018

Ngày hiệu lực :15/09/2018

Kỳ hạn

Trả lãi cuối kỳ

Trả lãi hàng quý

Trả lãi hàng tháng

Trả lãi trước

(% /năm)

(% /năm)

(% /năm)

(% /năm)

Tiết kiệm không kỳ hạn

-

-

0,50%

-

Tiết kiệm có kỳ hạn

-

-

-

-

01 tuần

0,70%

-

-

-

02 tuần

0,70%

-

-

-

01 tháng

5,10%

-

5,10%

5,08%

02 tháng

5,20%

-

5,18%

5,15%

03 tháng

5,50%

5,50%

5,47%

5,42%

04 tháng 5.50% - 5,46% 5,40%

05 tháng

5,50%

-

5,45%

5,37%

06 tháng

6,60%

6,55%

6,51%

6,39%

07 tháng 6,60% - 6,49% 6,36%

08 tháng

6,60%

-

6,48%

6,32%

09 tháng

6,60%

6,49%

6,46%

6,29%

10 tháng 6,60% - 6,44% 6,26%

11 tháng

6,60%

-

6,43%

6,22%

12 tháng

7,20%

7,01%

6,97%

6,72%

13 tháng

7,50%

-

7,23%

6,94%

18 tháng

7,50%

7,17%

7,13%

6,74%

24 tháng

7,50%

7,05%

7,01%

6,52%

36 tháng 7,50% 6,82% 6,78% 6,12%

Nguồn: SaigonBank

Xem thêm

Mạnh Đức