Lãi suất Ngân hàng Quốc Dân cao nhất tháng 3/2020 là 8,4%/năm
Tháng 3 này, ngân hàng Quốc Dân (NCB) có một số điều chỉnh khung lãi suất tiết kiệm trong phạm vi 4,86 - 8,4%/năm với các phương thức lĩnh lãi khác nhau và đa dạng kì hạn từ 1 - 60 tháng.
Cụ thể, các gói tiết kiệm kì hạn 1 và 2 tháng được nhận lãi suất cao nhất 4,8%/năm thay vì 5%/năm như trước. Chỉ có khoản tiền gửi trong 3 - 5 tháng là giữ nguyên mức lãi suất này.
Từ kì hạn 6 tháng trở đi, lãi suất ngân hàng niêm yết cho các khoản tiền gửi tăng cao đáng kể so với các kì hạn ngắn nhưng lại giảm so với khung lãi suất công bố tháng trước.
Theo đó, khi gửi tiết kiệm kì hạn 6 và 7 tháng, 8 và 9 tháng, 10 và 11 tháng, khách hàng sẽ nhận được lãi suất lần lượt là 7,6%/năm, 7,65%/năm và 7,7%/năm, nhận lãi cuối kì.
Đối với các kì hạn từ 13 - 18 tháng, mức lãi suất ưu đãi nhất được NCB áp dụng tháng 3 này là 8,25%/năm. Các gói tiết kiệm kì hạn dài hơn là 24 - 36 tháng được áp dụng cùng một mức lãi suất 8,4%/năm, mức lãi suất cao nhất cho hình thức tiết kiệm thường tại quầy ở NCB.
Tuy nhiên, đối với kì hạn ngắn dưới 1 tháng, khách hàng vẫn được hưởng lãi suất không đổi là 0,8%/năm. Riêng tiền gửi không kì hạn, NCB giữ nguyên mức lãi suất áp dụng là 0,5%/năm, lĩnh lãi hàng tháng.
Biểu lãi suất ngân hàng Quốc Dân mới nhất tháng 3/2020
LOẠI TIỀN TỆ : VNĐ | ||||||
KÌ HẠN | LÃI SUẤT (%/NĂM) | |||||
---|---|---|---|---|---|---|
Cuối kì | 1 tháng | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng | Đầu kì | |
Không kì hạn | 0,50 | |||||
01 Tuần | 0,80 | |||||
02 Tuần | 0,80 | |||||
01 Tháng | 4,90 | 4,88 | ||||
02 Tháng | 4,90 | 4,89 | 4,86 | |||
03 Tháng | 5,00 | 4,98 | 4,94 | |||
04 Tháng | 5,00 | 4,97 | 4,92 | |||
05 Tháng | 5,00 | 4,96 | 4,90 | |||
06 Tháng | 7,60 | 7,48 | 7,53 | 7,32 | ||
07 Tháng | 7,60 | 7,46 | 7,28 | |||
08 Tháng | 7,65 | 7,48 | 7,28 | |||
09 Tháng | 7,65 | 7,46 | 7,51 | 7,23 | ||
10 Tháng | 7,70 | 7,49 | 7,24 | |||
11 Tháng | 7,70 | 7,46 | 7,19 | |||
12 Tháng | 8,10 | 7,81 | 7,86 | 7,94 | 7,49 | |
13 Tháng | 8,25 | 7,93 | 7,57 | |||
15 Tháng | 8,25 | 7,88 | 7,93 | 7,48 | ||
18 Tháng | 8,25 | 7,80 | 7,85 | 7,93 | 7,34 | |
24 Tháng | 8,40 | 7,79 | 7,84 | 7,92 | 8,07 | 7,19 |
30 Tháng | 8,40 | 7,65 | 7,70 | 7,77 | 6,94 | |
36 Tháng | 8,40 | 7,51 | 7,56 | 7,63 | 7,78 | 6,71 |
60 Tháng | 7,60 | 6,46 | 6,49 | 6,55 | 6,65 | 5,51 |
Nguồn: NCB
Xem thêm: Lãi suất Ngân hàng Quốc Dân cao nhất tháng 4/2020 là 8,3%/năm
Ngoài sản phẩm tiết kiệm thường, NCB cũng triển khai nhiều sản phẩm huy động khá đa dạng khác như tiết kiệm An phú, tiết kiệm mẹ yêu con, tiết kiệm tích luỹ,...