Lãi suất ngân hàng nào cao nhất tháng 12/2023?
Theo ghi nhận, khung lãi suất cao nhất của 30 ngân hàng thương mại trong nước từ 4,8%/năm đến 9%/năm.
Trong đó, ngân hàng MSB đang triển khai lãi suất tiết kiệm ở mức cao nhất trong bảng khảo sát là 9%/năm, áp dụng cho tài khoản có hạn mức từ 500 tỷ động với thời hạn 12 - 13 tháng khi được gia hạn tự động từ 1/1/2018.
Kế đến là HDBank với lãi suất ngân hàng ghi nhận được ở mức 8,4%/năm áp dụng cho kỳ hạn 13 tháng với hạn mức từ 300 tỷ đồng.
Các khoản tiết kiệm có hạn mức từ 200 tỷ đồng được gửi tại ngân hàng Đông Á có kỳ hạn 13 tháng sẽ được áp dụng lãi suất tiền gửi là 7,5%/năm.
Theo bảng so sánh lãi suất ngân hàng, khách hàng sẽ được hưởng lãi suất cao nhất ở ngân hàng TPBank là 6,6%/năm khi gửi tiền tại kỳ hạn 36 tháng.
Lãi suất cao nhất được triển khai tại MBBank và OceanBank là 6,5%/năm. Trong đó, MBBank áp dụng lãi suất huy động vốn cho khu vực miền Trung và miền Nam với kỳ hạn 24 - 60 tháng. Tại OceanBank, lãi suất cao nhất được triển khai cho kỳ hạn 18 - 36 tháng khi gửi tiết kiệm online.
Khách hàng cũng có thể lựa chọn gửi tiết kiệm tại nhiều ngân hàng khác với lãi suất hấp dẫn từ 4,8%/năm đến 6,3%/năm với từng quy định khác nhau.
Hiện tại, mức lãi suất thấp nhất trong bảng so sánh tại 30 ngân hàng là 4,8%/năm, được ghi nhận tại Vietcombank với kỳ hạn 12 - 60 tháng.
Lưu ý: Tại các ngân hàng khác nhau, lãi suất cao nhất sẽ được áp dụng khi khách hàng đáp ứng được các yêu cầu mà phía ngân hàng đưa ra.
Bảng so sánh lãi suất ngân hàng nào cao nhất
STT |
Ngân hàng |
LS cao nhất |
Điều kiện |
1 |
MSB |
9,00% |
12 - 13 tháng, từ 500 tỷ đồng, tự động gia hạn được gửi từ 1/1/2018 |
2 |
HDBank |
8,40% |
13 tháng, 300 tỷ trở lên |
3 |
Ngân hàng Đông Á |
7,50% |
13 tháng, từ 200 tỷ đồng |
4 |
TPBank |
6,60% |
36 tháng |
5 |
MBBank |
6,50% |
24 - 60 tháng (khu vực miền Trung và miền Nam) |
6 |
OceanBank |
6,50% |
18 - 36 tháng, gửi online |
7 |
LienVietPostBank |
6,40% |
24 - 60 tháng, gửi online |
8 |
SHB |
6,30% |
18 tháng trở lên - Tiết kiệm online |
9 |
Ngân hàng OCB |
6,30% |
36 tháng |
10 |
PVcomBank |
6,20% |
24 - 36 tháng, gửi online bậc thang |
11 |
VietBank |
6,20% |
15 - 36 tháng, gửi online |
12 |
Ngân hàng Việt Á |
6,20% |
24 - 36 tháng, gửi online |
13 |
Kienlongbank |
6,20% |
18 - 36 tháng, gửi online |
14 |
SeABank |
6,10% |
36 tháng, tiết kiệm bậc thang từ 10 tỷ đồng |
15 |
Nam A Bank |
6,10% |
18 - 36 tháng - gửi online |
16 |
Ngân hàng Quốc dân (NCB) |
6,10% |
15 - 60 tháng - Gói TK An Phú |
17 |
Ngân hàng Bắc Á |
5,85% |
18 - 36 tháng - 1 tỷ trở lên |
18 |
Saigonbank |
5,80% |
13 tháng |
19 |
VIB |
5,80% |
24 - 36 tháng, gửi online từ 300 triệu |
20 |
Ngân hàng Bản Việt |
5,60% |
48 - 60 tháng, gửi thông thường |
21 |
Eximbank |
5,50% |
18 - 60 tháng |
22 |
SCB |
5,45% |
12 - 36 tháng gửi online |
23 |
VPBank |
5,40% |
15 - 36 tháng gửi online từ 10 tỷ đồng |
24 |
Agribank |
5,30% |
12 - 24 tháng |
25 |
VietinBank |
5,30% |
12 tháng trở lên |
26 |
BIDV |
5,30% |
12 - 36 tháng |
27 |
Sacombank |
5,20% |
36 tháng, TK online |
28 |
ABBank |
5,20% |
7 - 8 tháng, gửi online |
29 |
Techcombank |
4,95% |
Từ 12 tháng, gửi online 3 tỷ trở lên |
30 |
Vietcombank |
4,80% |
12 - 60 tháng |