Lãi suất ngân hàng kì hạn 15 tháng tại ngân hàng nào cao nhất?
Gửi tiết kiệm dài hạn (trên 1 năm) là lựa chọn của nhiều người nhằm tạo lợi nhuận cho khoản tiền nhàn rỗi của mình. Kì hạn 15 tháng là kì hạn gửi tiết kiệm dài hạn phổ biến được nhiều ngân hàng huy động và niêm yết.
Khảo sát từ biểu lãi suất của 30 ngân hàng thương mại trong nước, lãi suất tiền gửi tiết kiệm kì hạn 15 tháng tại quầy dao động từ 6,6% đến 8,3%/năm.
Mức lãi suất huy động cao nhất ở kì hạn này (8,3%/năm) xuất hiện tại ba ngân hàng là Eximbank, VietBank, Ngân hàng Bản Việt (VietCapitalBank).
Ngay phía dưới là hai ngân hàng Kienlongbank và Bac A Bank cùng có lãi suất huy động kì hạn này ở mức 8%/năm.
Ở chiều ngược lại, VietinBank là ngân hàng có lãi suất huy động kì hạn 15 tháng thấp nhất với 6,6%/năm. Kì hạn 15 tháng không xuất hiện trong biểu lãi suất của ba "ông lớn" ngân hàng thương mại Nhà nước khác (Agribank, Vietcombank và BIDV).
So sánh lãi suất ngân hàng kì hạn 15 tháng mới nhất
STT | Ngân hàng | Số tiền gửi | Lãi suất kì hạn 15 tháng |
1 | Eximbank | - | 8,30% |
2 | VietBank | - | 8,30% |
3 | Ngân hàng Bản Việt | - | 8,30% |
4 | Kienlongbank | - | 8,00% |
5 | Ngân hàng Bắc Á | - | 8,00% |
6 | ACB | Từ 5 tỉ trở lên | 7,80% |
7 | PVcomBank | - | 7,80% |
8 | Ngân hàng Việt Á | Từ 100 trđ trở lên | 7,80% |
9 | ACB | Từ 1 tỉ - dưới 5 tỉ | 7,75% |
10 | ACB | Từ 500 trđ - dưới 1 tỉ | 7,70% |
11 | VIB | Từ 100 trđ trở lên | 7,70% |
12 | Ngân hàng Việt Á | Dưới 100 trđ | 7,70% |
13 | SCB | - | 7,70% |
14 | ACB | Từ 200 trđ - dưới 500 trđ | 7,65% |
15 | Ngân hàng Quốc dân (NCB) | - | 7,60% |
16 | ACB | Dưới 200 trđ | 7,60% |
17 | MSB | Từ 1 tỉ trở lên | 7,50% |
18 | Ngân hàng OCB | - | 7,45% |
19 | VIB | Dưới 100 trđ | 7,40% |
20 | VPBank | Từ 5 tỉ trở lên | 7,40% |
21 | OceanBank | - | 7,40% |
22 | ABBank | - | 7,40% |
23 | MSB | Từ 500 trđ - dưới 1 tỉ | 7,40% |
24 | HDBank | - | 7,30% |
25 | VPBank | Từ 1 tỉ - dưới 5 tỉ | 7,30% |
26 | VPBank | Từ 300 trđ - dưới 1 tỉ | 7,20% |
27 | MSB | Từ 50 trđ - dưới 500 trđ | 7,20% |
28 | LienVietPostBank | - | 7,10% |
29 | VPBank | Dưới 300 trđ | 7,10% |
30 | MSB | Dưới 50 trđ | 7,10% |
31 | Sacombank | - | 7,05% |
32 | Techcombank | Từ 3 tỉ trở lên | 7,00% |
33 | Techcombank | Từ 1 tỉ - dưới 3 tỉ | 6,90% |
34 | Techcombank | Dưới 1 tỉ | 6,80% |
35 | SeABank | - | 6,80% |
36 | VietinBank | - | 6,60% |