|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

So sánh lãi suất ngân hàng kì hạn 18 tháng mới nhất tháng 10/2019

10:41 | 23/10/2019
Chia sẻ
Mức lãi suất tiết kiệm kì hạn 18 tháng cao nhất là 8,5%/năm áp dụng tại Ngân hàng Bản Việt, không qui định số tiền gửi.

Theo số liệu khảo sát vào đầu tháng 10 tại 30 ngân hàng thương mại trong nước, lãi suất tiết kiệm kì hạn 18 tháng tại quầy dao động từ 6,7% đến 8,5%/năm. 

Mức lãi suất huy động cao nhất 8,5%/năm được áp dụng tạo Ngân hàng Bản Việt (VietCapitalBank). 

Theo bảng số liệu so sánh, có 5 ngân hàng huy động tiền gửi ở kì hạn này với lãi suất từ 8%/năm trở lên gồm: Eximbank, VietBank (cùng có lãi suất là 8,3%/năm) và ba ngân hàng có lãi suất là 8%/năm gồm Kienlonbank, Bac A Bank và ACB (gửi từ 5 tỉ đồng trở lên).

Ngân hàng có lãi suất tiết kiệm tại kì hạn này thấp nhất là VietinBank với 6,7%/năm. Các "ông lớn" khác gồm Agribank, Vietcombank và BIDV cũng chỉ nhỉnh hơn 0,1 điểm % với 6,8%/năm.

So sánh lãi suất ngân hàng kì hạn 18 tháng 

STTNgân hàngSố tiền gửiLãi suất kì hạn 18 tháng
1Ngân hàng Bản Việt-8,50%
2Eximbank-8,30%
3VietBank-8,30%
4Kienlongbank-8,00%
5Ngân hàng Bắc Á-8,00%
6ACBTừ 5 tỉ trở lên8,00%
7ACBTừ 1 tỉ - dưới 5 tỉ 7,95%
8Ngân hàng Quốc dân (NCB)-7,90%
9ACBTừ 500 trđ - dưới 1 tỉ 7,90%
10VIBTừ 100 trđ - dưới 1 tỉ 7,90%
11VIBTừ 1 tỉ trở lên7,90%
12ACBTừ 200 trđ - dưới 500 trđ7,85%
13TPBank-7,80%
14ACBDưới 200 trđ7,80%
15VPBankTừ 5 tỉ trở lên7,80%
16Ngân hàng OCB-7,80%
17PVcomBank-7,80%
18Ngân hàng Việt ÁTừ 100 trđ trở lên7,80%
19VPBankTừ 1 tỉ - dưới 5 tỉ 7,70%
20MSBTừ 1 tỉ trở lên7,70%
21Saigonbank-7,70%
22Ngân hàng Việt ÁDưới 100 trđ7,70%
23SCB-7,70%
24VPBankTừ 300 trđ - dưới 1 tỉ7,60%
25Ngân hàng Đông Á-7,60%
26MSBTừ 500 trđ - dưới 1 tỉ7,60%
27HDBank-7,40%
28VIBDưới 100 trđ7,40%
29VPBankDưới 300 trđ7,40%
30MBBank-7,40%
31SHBTừ 2 tỉ trở lên7,40%
32ABBank-7,40%
33MSBTừ 50 trđ - dưới 500 trđ 7,40%
34SHBDưới 2 tỉ 7,30%
35LienVietPostBank-7,20%
36Sacombank-7,20%
37OceanBank-7,20%
38MSBDưới 50 trđ7,20%
39TechcombankTừ 3 tỉ trở lên7,10%
40TechcombankTừ 1 tỉ - dưới 3 tỉ 7,00%
41TechcombankDưới 1 tỉ 6,90%
42SeABank-6,85%
43Agribank-6,80%
44Vietcombank-6,80%
45BIDV-6,80%
46VietinBank-6,70%

Trúc Minh