So sánh lãi suất ngân hàng tháng 11/2019: Gửi tiết kiệm 2 tháng ở đâu lãi cao?
Mức lãi suất tiết kiệm kì hạn 2 tháng cao nhất tại quầy là 5,5%/năm áp dụng tại nhiều ngân hàng như Bac A Bank, HDBank, VietBank, DongA Bank, SCB, OceanBank, PVcomBank,...
Theo thống kê từ biểu lãi suất tiền gửi của 30 ngân hàng thương mại trong nước đầu tháng 11, lãi suất tiền gửi kì hạn 2 tháng dao động từ 4,3% đến 5,5%/năm.
Mức lãi suất tiết kiệm cao nhất ở kì hạn này là 5,5%/năm được áp dụng tại nhiều ngân hàng gồm: Bac A Bank, HDBank, VietBank, DongA Bank, SCB, OceanBank, PVcomBank không có điều kiện về số tiền gửi và tại VietABank, ACB, VIB, VPBank với mức gửi tiết kiệm phải thoả mãn yêu cầu của từng ngân hàng.
Trong khi đó, BIDV là ngân hàng có lãi suất huy động thấp nhất tại kì hạn 2 tháng với mức 4,3%/năm. Nhóm các ngân hàng thương mại cổ phần khác như Vietcombank, VietinBank, Agribank ở mức cao hơn một chút với 4,5%/năm nằm ở cuối bảng so sánh.
So sánh lãi suất ngân hàng kì hạn 2 tháng mới nhất tháng 11
STT | Ngân hàng | Số tiền gửi | Lãi suất kì hạn 2 tháng |
1 | Ngân hàng Bắc Á | - | 5,50% |
2 | HDBank | - | 5,50% |
3 | ACB | Từ 200 trđ trở lên | 5,50% |
4 | VIB | Từ 1 tỉ trở lên | 5,50% |
5 | VPBank | Từ 1 tỉ trở lên | 5,50% |
6 | VietBank | - | 5,50% |
7 | Ngân hàng Đông Á | - | 5,50% |
8 | OceanBank | - | 5,50% |
9 | PVcomBank | - | 5,50% |
10 | Ngân hàng Việt Á | Từ 100 trđ trở lên | 5,50% |
11 | SCB | - | 5,50% |
12 | Ngân hàng OCB | - | 5,45% |
13 | Kienlongbank | - | 5,40% |
14 | ACB | Dưới 200 trđ | 5,40% |
15 | VIB | Dưới 100 trđ | 5,40% |
16 | VIB | Từ 100 trđ - dưới 1 tỉ | 5,40% |
17 | ABBank | - | 5,40% |
18 | MSB | Từ 1 tỉ trở lên | 5,40% |
19 | Ngân hàng Việt Á | Dưới 100 trđ | 5,40% |
20 | Ngân hàng Quốc dân (NCB) | - | 5,35% |
21 | TPBank | - | 5,35% |
22 | VPBank | Từ 300 trđ - dưới 1 tỉ | 5,30% |
23 | MBBank | - | 5,30% |
24 | SHB | Dưới 2 tỉ | 5,30% |
25 | MSB | Từ 500 trđ - dưới 1 tỉ | 5,30% |
26 | VPBank | Dưới 300 trđ | 5,20% |
27 | Sacombank | - | 5,20% |
28 | SeABank | - | 5,20% |
29 | MSB | Từ 50 trđ - dưới 500 trđ | 5,20% |
30 | Saigonbank | - | 5,20% |
31 | Ngân hàng Bản Việt | - | 5,20% |
32 | LienVietPostBank | - | 5,00% |
33 | Techcombank | Từ 3 tỉ trở lên | 5,00% |
34 | MSB | Dưới 50 trđ | 5,00% |
35 | Techcombank | Từ 1 tỉ - dưới 3 tỉ | 4,90% |
36 | Techcombank | Dưới 1 tỉ | 4,80% |
37 | Eximbank | - | 4,80% |
38 | Agribank | - | 4,50% |
39 | VietinBank | - | 4,50% |
40 | Vietcombank | - | 4,50% |
41 | BIDV | - | 4,30% |
Nguồn: Trúc Minh tổng hợp
Theo Doanh Nghiệp & Kinh Doanh
Link bài gốc
https://doanhnghiepkinhdoanh.doanhnhanvn.vn/so-sanh-lai-suat-ngan-hang-thang-112019-gui-tiet-kiem-2-thang-o-dau-lai-cao-4220191111104534258.htm