|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Hàng hóa

Hướng dẫn tìm hiểu thông tin doanh nghiệp tại Senegal

13:26 | 29/04/2020
Chia sẻ
Năm 2019, kim ngạch xuất khẩu của nước ta sang Senegal đạt 52,56 triệu USD, tăng 103% so với cùng kỳ 2018. Kim ngạch nhập khẩu của Việt Nam từ Senegal đạt 41,31 triệu USD, tăng 47%.

Để kiểm tra thông tin đối tác tại thị trường này, Thương vụ Việt Nam tại Algeria giới thiệu địa chỉ ba cơ quan là Phòng Thương mại, Công nghiệp và Nông nghiệp thủ đô Dakar (Bộ phận đăng ký doanh nghiệp), Tòa Thương mại Dakar (Bộ phận đăng ký kinh doanh) và Cơ quan Xúc tiến xuất khẩu Senegal, gồm:

1/ Phòng Thương mại, Công nghiệp và Nông nghiệp thủ đô Dakar

(Chambre de Commerce, d’Industrie et d’Agriculture de Dakar)

Địa chỉ: 1 Place de l’Independance BP: 118, Dakar, Senegal

Người liên hệ : Ông Samba Awa DIEYE, Trưởng Bộ phận tư liệu, lưu trữ, phụ trách danh bạ các doanh nghiệp,

Mobile: +221776574383, Fax: +221338239363, Email: sdieye@gmail.com, Web: www.cciad.sn

2/ Tòa Thương mại Senegal (Tribunal de Commerce)

Địa chỉ : Lot n° R111, Sacré – Cœur Pyrotechnie (SICAP KEUR GORGUI)
Email : courriers@tribunaldecommerce.sn; web : http://tribunaldecommerce.sn/contact/
(L'agence sénégalaise de promotion des exportations -ASEPEX)

3/ Cơ quan Xúc tiến xuất khẩu Senegal

Địa chỉ : Immeuble HDP 10, VDN Lotissement Cité Police, en face Mermoz, Sénégal

Người liên hệ : Ông Ndiassé NGOM, Giám đốc xúc tiến xuất khẩu

Tél: +221 33 869 20 21 ; Mob: +221 77 360 55 96

Email: ndiangom@yahoo.fr

Hướng dẫn tìm hiểu thông tin doanh nghiệp tại Senegal - Ảnh 1.

Nguồn: DP World

Tình hình trao đổi thương mại Việt Nam-Senegal năm 2019

Theo số liệu của Hải quan Việt Nam, năm 2019, kim ngạch xuất khẩu của nước ta sang Senegal đạt 52,56 triệu USD (trong đó riêng gạo chiếm 32 triệu USD); tăng 103% so với cùng kỳ 2018. 

Bên cạnh gạo, Việt Nam còn xuất khẩu các sản phẩm chính như hạt tiêu 6,4 triệu USD; bánh kẹo và sản phẩm từ ngũ cốc 2,9 triệu USD; sắt thép các loại 2,6 triệu USD,… 

Về nhập khẩu, Việt Nam mua từ Senegal 41,31 triệu USD hàng hóa các loại; tăng 47% so với cùng kỳ năm 2018. Các sản phẩm chủ yếu gồm điều thô 28,8 triệu USD; thức ăn gia súc 6,1 triệu USD; hải sản 5 triệu USD...

Xuất khẩu của Việt Nam sang Senegal năm 2019

Mặt hàng xuất khẩu

Kim ngạch (USD)

Điện thoại di động và linh kiện

              836.163

Bánh, kẹo & sản phẩm từ ngũ cốc

           2.915.624

Bao túi thuộc chương 63

                18.904

Cà phê

                64.896

Chất dẻo nguyên liệu

              167.624

Dao cạo râu và bộ phận

              111.560

Gạo

         32.620.274

Giấy các loại

                92.379

Hàng hải sản

              747.374

Hàng hoá khác

              413.726

Hàng rau quả

              823.185

Hạt tiêu

           6.496.636

Lưới đánh cá

              548.992

Linh kiện phụ tùng xe máy

              127.773

Máy giặt gia đình và bộ phận

                  6.739

Máy móc thiết bị, dụng cụ & phụ tùng

              372.710

Máy vi tính, sản phẩm điện tử & linh kiện

                78.176

Nguyên phụ liệu dệt may, da & giày

                29.076

Nước uống các loại đóng chai (mã 2202)

                69.540

Phương tiện vận tải khác và phụ tùng

                  8.124

Sản phẩm đá thuộc chương 68

                19.580

Sản phẩm chất dẻo

              774.191

Sản phẩm dệt may

              905.869

Sản phẩm gỗ

              143.135

Sản phẩm gốm, sứ

                62.078

Sản phẩm hoá chất

              162.764

Sản phẩm mây, tre, cói & thảm

                25.145

Sản phẩm nội thất bằng chất liệu khác gỗ

                11.571

Sản phấm sắt thép

           2.684.084

Sản phẩm từ cao su

              129.841

Sản phẩm từ giấy

                19.309

Tàu thuyền các loại

                12.000

Thức ăn gia súc và nguyên phụ liệu

              201.496

Tinh bột sắn

              707.356

Tủ lạnh

                37.974

Túi xách, ví, vali, mũ & ô dù

              117.755

Tổng cộng

         52.563.623

                  

Nhập khẩu của Việt Nam từ Senegal năm 2019

Mặt hàng nhập khẩu

Kim ngạch (USD)

Bông các loại

              531.321

Hàng hải sản

           5.068.065

Hàng hoá khác

              323.048

Hạt điều

         28.808.748

Máy vi tính, sản phẩm điện tử & linh kiện

              180.299

Máy móc thiết bị, dụng cụ & phụ tùng

                44.151

Nhựa phế liệu

              132.701

Quặng và khoáng sản khác

                25.800

Phương tiện vận tải và phụ tùng khác

                11.848

Thức ăn gia súc & nguyên liệu

           6.187.305

Tổng cộng

         41.313.286

Ánh Dương