|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Chi tiết so sánh lãi suất 4 ‘ông lớn’ ngân hàng mới nhất tháng 1/2024

11:57 | 09/01/2024
Chia sẻ
So với tháng trước, khung lãi suất tiền gửi của 4 ngân hàng có nguồn vốn nhà nước được ghi nhận từ 1,9%/năm đến 5,3%/năm, nhận lãi cuối kỳ. Biểu lãi suất đã giảm tại nhiều kỳ hạn ở cả 4 ngân hàng được khảo sát.

Theo ghi nhận, phạm vi lãi suất tiền gửi được ghi nhận tại 4 ngân hàng có nguồn vốn nhà nước không có nhiều khác biệt, dao động trong khoảng 1,9 - 5,3%/năm, hình thức nhận lãi cuối kỳ. 

Nguồn: Đại Trường Sơn. 

Cụ thể, tại kỳ hạn 1 - 2 tháng, Vietcombank đang triển khai lãi suất ngân hàng thấp nhất là 1,9%/năm. Trong khi, Agribank ấn định lãi suất là 2%/năm. Còn tại BIDV và VietinBank, lãi suất huy động vốn đang được áp dụng là 2,2%/năm. 

Tại kỳ hạn 3 tháng, BIDV, Vietinbank và Agribank có chung mức lãi suất là 2,5%/năm. Riêng tại Vietcombank, lãi suất được áp dụng thấp hơn 0,3 điểm phần trăm ở mức 2,2%/năm. 

Các khoản tiền gửi có kỳ hạn 6 tháng và 9 tháng đang được niêm yết lãi suất tiết kiệm cụ thể như sau: Vietcombank (3,2%/năm), Agribank (3,4%/năm), BIDV và VietinBank (3,5%/năm). 

Sau khi so sánh lãi suất ngân hàng, BIDV và VietinBank đang là hai ngân hàng có lãi suất cao nhất ở mức 5,3%/năm với các kỳ hạn từ 24 tháng. Trong khi, Vietcombank áp dụng lãi suất ưu đãi nhất là 4,8%/năm với các kỳ hạn từ 12 tháng trở lên. Agribank là ngân hàng có mức lãi suất ưu đãi thấp nhất trong bảng so sánh là 4,5%/năm, áp dụng cho kỳ hạn từ 12 tháng trở lên. 

Bảng so sánh lãi suất ngân hàng tại nhóm Big 4 ngân hàng tháng 1/2024

Kỳ hạn gửi

Agribank

VietinBank

Vietcombank

BIDV

1 tháng

2,00

2,20

1,90

2,20

2 tháng

2,00

2,20

1,90

2,20

3 tháng

2,50

2,50

2,20

2,50

4 tháng

2,30

2,50

-

-

5 tháng

2,30

2,50

-

2,50

6 tháng

3,40

3,50

3,20

3,50

7 tháng

3,40

3,50

-

-

8 tháng

3,40

3,50

-

-

9 tháng

3,40

3,50

3,20

3,50

10 tháng

3,40

3,50

-

-

11 tháng

3,40

3,50

-

-

12 tháng

4,50

5,00

4,80

5,00

13 tháng

4,50

5,00

-

5,00

15 tháng

4,50

5,00

-

5,00

18 tháng

4,50

5,00

-

5,00

24 tháng

4,50

5,30

4,80

5,30

36 tháng

-

5,30

4,80

5,30

60 tháng

-

5,30

4,80

-

LS cao nhất

4,50

5,30

4,80

5,30

Điều kiện

12 tháng trở lên

24 tháng trở lên

12 - 60 tháng

24 đến 36 tháng

Tổng hợp: Thanh Hạ (Đơn vị: %/năm)

Thanh Hạ