Bảng giá xe ô tô Hyundai tháng 10/2022: Không có thay đổi giá so với tháng trước
Mẫu xe Hyundai Grand i10 phiên bản 1.2 MT Tiêu chuẩn đang được bán với mức giá thấp nhất là 330 triệu đồng. Giá bán của dòng xe Hyundai i30 tiếp tục được duy trì ở mức 758 triệu đồng.
Dòng xe Hyundai Kona có giá bán dao động trong khoảng 636 - 750 triệu đồng, Hyundai Tucson có giá bán dao động trong khoảng 799 - 940 triệu đồng.
Các mẫu xe hạng sang như Hyundai Santa Fe có giá bán từ 1,030 tỷ đồng đến 1,360 tỷ đồng, Hyundai Solati có giá bán là 1,068 tỷ đồng và Hyundai Palisade có giá bán lên đến 2,2 tỷ đồng.
Các sản phẩm xe thương mại Hyundai đều được sản xuất trên dây chuyền máy móc, thiết bị đồng bộ và hiện đại bậc nhất trong khu vực, theo quy trình quản lý nghiêm ngặt theo chuẩn quốc tế của Tập đoàn ô tô Hyundai, đáp ứng tiêu chuẩn xuất khẩu toàn cầu.
Bảng giá xe ô tô Hyundai tháng 10/2022
Bảng giá xe ô tô Hyundai mới nhất tháng 10/2022 bao gồm: Giá xe ô tô Hyundai Santa Fe, Hyundai Creta, Hyundai Tucson, Hyundai Starex, Hyundai Elantra, Hyundai Accent, Hyundai i30, Hyundai Grand i10, Hyundai Solati, Hyundai Kona và Hyundai Palisade.
Dựa trên số liệu giá xe ô tô hiện nay trên thị trường, các dòng xe của Hyundai có giá thành cụ thể như sau:
Hyundai |
Động cơ/ Hộp số |
Công suất/ Mô-men xoắn |
Giá xe (triệu đồng) |
Ưu đãi (triệu đồng) |
Hyundai Santa Fe |
||||
Santa Fe 2.5 Xăng Tiêu chuẩn |
2.5L-6AT |
180-232 |
1.030 |
|
Santa Fe 2.2 Dầu Tiêu chuẩn |
2.2L-8DCT |
202-441 |
1.130 |
|
Santa Fe 2.5 Xăng Đặc biệt |
2.5L-6AT |
180-232 |
1.190 |
Ngừng bán |
Santa Fe 2.2 Dầu Đặc biệt |
2.2L-8DCT |
202-441 |
1.290 |
Ngừng bán |
Santa Fe 2.5 Xăng Cao cấp |
2.5L-6AT |
180-232 |
1.260 |
|
Santa Fe 2.2 Dầu Cao cấp |
2.2L-8DCT |
202-441 |
1.360 |
|
Hyundai Creta |
||||
Hyundai Creta 1.5L Tiêu chuẩn |
1.5L- iVT |
115-144 |
620 |
|
Hyundai Creta 1.5L Đặc biệt |
1.5L- iVT |
115-144 |
670 |
|
Hyundai Creta 1.5L Cao cấp |
1.5L- iVT |
115-144 |
730 |
|
Hyundai Sonata |
||||
Sonata |
2.0L-6AT |
157-200 |
ngừng bán |
|
Hyundai Tucson |
||||
Tucson (xăng tiêu chuẩn) |
2.0L-6AT |
155-192 |
799 |
- |
Tucson (xăng đặc biệt) |
2.0L-6AT |
155-192 |
878 |
|
Tucson (dầu đặc biệt) |
2.0L-8AT |
185-400 |
940 |
|
Tucson Turbo (đặc biệt) |
1.6L-7AT |
177-265 |
932 |
|
Hyundai Starex |
||||
Starex 9 chỗ (Máy xăng) |
2.4L-5MT |
171-232 |
863 |
|
Starex 9 chỗ (Máy dầu) |
2.4L-5MT |
171-232 |
909 |
|
Hyundai Elantra |
||||
Elantra 1.6 MT |
1.6L - MT |
128-155 |
580 |
- |
Elantra 1.6 AT |
1.6L -AT |
128-155 |
655 |
|
Elantra 2.0 AT |
2.0L -AT |
126-196 |
699 |
|
Elantra Sport |
1.6L-7AT |
204-265 |
769 |
|
Hyundai Accent |
||||
Accent 1.4MT tiêu chuẩn |
1.4 - 6MT |
- |
426,1 |
- |
Accent 1.4 MT |
1.4 - 6MT |
- |
472,1 |
|
Accent 1.4 AT |
1.4 - 6AT |
- |
501,1 |
|
Accent 1.4 AT Đặc biệt |
1.4 - 6AT |
- |
542,1 |
|
Hyundai i30 |
||||
i30 |
1.6L-6AT |
- |
758 |
|
Hyundai Grand i10 |
||||
Hyundai Grand i10 1.2 MT Tiêu chuẩn |
- |
- |
330 |
- |
Hyundai Grand i10 1.2 MT |
- |
- |
370 |
|
Hyundai Grand i10 1.2 AT |
- |
- |
402 |
|
Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 MT Tiêu chuẩn |
- |
- |
350 |
|
Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 MT |
- |
- |
390 |
|
Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 AT |
- |
- |
415 |
|
Hyundai Solati |
||||
Solati |
- |
- |
1.068 |
|
Hyundai Kona |
||||
Kona 2.0 AT Atkinson |
2.0 AT Base |
149 -180 |
636 |
- |
Kona 2.0 AT Atkinson đặc biệt |
2.0 AT đặc biệt |
149-180 |
699 |
|
Kona 1.6 Turbo |
1.6 Turbo |
177-265 |
750 |
|
Hyundai Palisade |
||||
Palisade |
2.2L-8AT |
197-441 |
2.200 |
*Bảng giá trên chỉ mang tính tham khảo. Nếu như bạn đang có nhu cầu mua các dòng xe Hyundai, vui lòng liên hệ trực tiếp đại lý bán hàng để được cung cấp bảng giá mới nhất.