|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Hàng hóa

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Italy tháng 3/2021: Duy trì thặng dư

07:36 | 07/05/2021
Chia sẻ
Kim ngạch xuất khẩu hàng hóa của Việt Nam sang Italy trong tháng 3/2021 đạt 358,2 triệu USD. Trong khi đó, kim ngạch nhập khẩu thấp hơn, với 167,5 triệu USD.
Xuất nhập khẩu Việt Nam và Italy tháng 3/2021: Duy trì thặng dư - Ảnh 1.

Ảnh minh họa. (Nguồn: freepik)

Dẫn số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan, kim ngạch xuất khẩu hàng hóa của Việt Nam sang Italy trong tháng 3/2021 đạt 358,2 triệu USD. 

Trong khi đó, kim ngạch nhập khẩu thấp hơn, với 167,5 triệu USD. Cán cân thương mại thặng dư 190,8 triệu USD.

Lũy kế ba tháng đầu năm nay, Việt Nam xuất sang thị trường Italy gần 956,9 triệu USD và nhập về 444,8 triệu USD.

Thặng dư thương mại đạt 512,1 triệu USD. Kim ngạch xuất khẩu gấp đôi so với nhập khẩu.

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Italy tháng 3/2021: Duy trì thặng dư - Ảnh 2.

Đồ họa: Phùng Nguyệt

Một số mặt hàng xuất khẩu có giá trị tăng trưởng đáng kể so với tháng 2/2021 là: hạt tiêu tăng 224%; xơ, sợi dệt các loại tăng 186%; chất dẻo nguyên liệu tăng 157%; sắt thép các loại tăng 140%...

Sắt thép các loại là nhóm hàng xuất khẩu chính của nước ta, kim ngạch gần 62,1 triệu USD.

Top 10 mặt hàng Việt Nam xuất khẩu nhiều nhất sang Italy trong ba tháng đầu năm đạt 780,8 triệu USD, chiếm 82% tổng xuất khẩu mặt hàng các loại. Trong đó, mặt hàng xuất khẩu chủ yếu là điện thoại các loại và linh kiện, trên 205,8 triệu USD.

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Italy tháng 3/2021: Duy trì thặng dư - Ảnh 3.

Đồ họa: Phùng Nguyệt

Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam xuất khẩu sang Italy tháng 3/2021 và lũy kế ba tháng đầu năm 2021

Mặt hàng chủ yếuXuất khẩu tháng 3/2021Lũy kế 3 tháng 2021
Lượng (Tấn)Trị giá (USD)So với tháng 2/2021 (%)Lượng (Tấn)Trị giá (USD)
Tổng358.230.45960 956.888.944
Sắt thép các loại74.22762.057.288140143.872111.244.989
Điện thoại các loại và linh kiện 61.692.87150 205.830.022
Hàng hóa khác 40.025.062130 81.416.563
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác 32.794.86498 90.985.400
Phương tiện vận tải và phụ tùng 31.821.93785 73.245.061
Giày dép các loại 21.662.87916 74.872.325
Cà phê12.15720.333.604237.07262.189.621
Hàng dệt, may 19.046.61842 53.144.145
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 10.703.786-41 65.469.847
Hàng thủy sản 9.750.80959 23.137.722
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù 8.411.08033 20.681.074
Chất dẻo nguyên liệu6.2157.495.69115710.28011.916.049
Gỗ và sản phẩm gỗ 4.787.889101 10.360.602
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận 4.104.82924 13.263.631
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày 4.038.92367 10.111.972
Sản phẩm từ cao su 3.257.50793 7.563.411
Sản phẩm từ sắt thép 2.814.06649 7.777.435
Xơ, sợi dệt các loại8302.660.7731861.5014.736.447
Hóa chất 2.494.760137 5.170.400
Hạt điều5462.245.741491.4896.062.190
Cao su9571.878.712113.6966.961.775
Sản phẩm từ chất dẻo 1.559.92346 3.894.892
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm 1.157.58678 2.672.257
Sản phẩm gốm, sứ 664.84975 1.867.775
Hạt tiêu142481.600224221727.905
Hàng rau quả 286.81325 1.585.436

Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác; nguyên phụ liệu dệt, mayda, giày; dược phẩm; vải các loại... là những nhóm hàng nhập khẩu phần lớn của Việt Nam từ Italy.

Mặt hàng nhập khẩu có tốc độ tăng trưởng kim ngạch mạnh nhất là sắt thép các loại, cụ thể tăng 365% so với tháng 2/2021.

Top 10 mặt hàng Việt Nam nhập khẩu nhiều nhất từ Italy trong ba tháng đạt 335,6 triệu USD, chiếm 75% tổng nhập khẩu các mặt hàng. Trong đó, duy nhất nhóm hàng máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác đạt kim ngạch trên 100 triệu USD.

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Italy tháng 3/2021: Duy trì thặng dư - Ảnh 5.

Đồ họa: Phùng Nguyệt

Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam nhập khẩu từ Italy tháng 3/2021 và lũy kế ba tháng đầu năm 2021

Mặt hàng chủ yếuNhập khẩu tháng 3/2021Lũy kế 3 tháng 2021
Lượng (Tấn)Trị giá (USD)So với tháng 2/2021 (%)Lượng (Tấn)Trị giá (USD)
Tổng167.463.37941 444.829.938
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác 51.889.626-4 161.899.882
Hàng hóa khác 35.266.85584 85.154.792
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày 28.694.54570 66.574.765
Dược phẩm 11.845.810108 29.271.906
Vải các loại 9.214.84069 21.067.223
Sản phẩm hóa chất 8.099.384112 18.610.974
Sản phẩm từ sắt thép 3.998.37188 12.899.663
Hóa chất 2.750.67556 6.585.021
Sản phẩm từ chất dẻo 2.633.52251 6.663.713
Chất dẻo nguyên liệu7542.315.7001881.9905.940.476
Gỗ và sản phẩm gỗ 1.771.06510 6.134.565
Chất thơm, mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh 1.565.067134 3.817.448
Giấy các loại1.4941.479.349713.3843.665.984
Thức ăn gia súc và nguyên liệu 1.359.615115 3.667.173
Sản phẩm từ cao su 1.264.48885 2.924.747
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 1.210.402224 2.957.560
Linh kiện, phụ tùng ô tô 752.90971 2.071.484
Hàng điện gia dụng và linh kiện 601.60426 2.044.239
Nguyên phụ liệu dược phẩm 461.242-36 1.786.667
Kim loại thường khác30152.902-62144791.527
Sắt thép các loại139135.411365236300.127

Phùng Nguyệt