Tỷ giá yen Nhật hôm nay 7/10: Tiếp tục giảm tại đa số ngân hàng
Xem thêm: Tỷ giá yen Nhật hôm nay 8/10
Tỷ giá yen Nhật trong nước
Vào sáng ngày hôm nay (7/10), tỷ giá yen Nhật được điều chỉnh giảm đồng loạt ở cả hai chiều giao dịch tại hầu hết các ngân hàng được khảo sát.
Cụ thể, ngân hàng VietinBank có tỷ giá yen Nhật cùng giảm 0,3 đồng ở hai chiều mua và bán, lần lượt đạt mức 161,45 VND/JPY và 170 VND/JPY.
Đối với ngân hàng BIDV, tỷ giá mua yen Nhật giảm 0,35 đồng và tỷ giá bán giảm 0,36 đồng, tương ứng với mức 161,03 VND/JPY và 169,25 VND/JPY.
Tại Agribank, tỷ giá mua và bán yen Nhật là 162,25 VND/JPY và 169,04 VND/JPY, cùng giảm 0,37 đồng so với phiên cuối ngày hôm qua.
Eximbank hiện đang giao dịch với tỷ giá yen Nhật là 162,54 VND/JPY ở chiều mua vào và 166,43 VND/JPY ở chiều bán ra, lần lượt giảm 0,39 đồng và 0,4 đồng.
Tỷ giá mua - bán yen Nhật tại Sacombank là 162,07 VND/JPY và 169,65 VND/JPY. Có thể thấy, tỷ giá cùng giảm 0,47 đồng.
Ngân hàng Techcombank triển khai tỷ giá mua yen Nhật là 158,05 VND/JPY và tỷ giá bán là 170,34 VND/JPY (ứng với mức giảm 0,32 đồng và 0,33 đồng).
Tương tự, NCB có tỷ giá mua yen Nhật là 160,85 VND/JPY - giảm 0,45 đồng và tỷ giá bán là 168,14 VND/JPY - giảm 0,46 đồng.
Tỷ giá mua yen Nhật tại ngân hàng HSBC giảm 0,35 đồng về mức 160,69 VND/JPY và tỷ giá bán giảm 0,36 đồng xuống mức 167,78 VND/JPY.
Trong khi đó, ngân hàng Vietcombank lại điều chỉnh tỷ giá mua và bán yen Nhật cùng tăng 0,03 đồng, tương đương với mức 160,79 VND/JPY và 170,22 VND/JPY.
Tỷ giá mua yen Nhật tại các ngân hàng được khảo sát dao động trong phạm vi 158,05 - 162,54 VND/JPY. Đối với chiều bán ra, tỷ giá yen Nhật dao động trong khoảng 166,43 - 170,34 VND/JPY.
Theo ghi nhận, Eximbank hiện là ngân hàng có tỷ giá mua yen Nhật cao nhất và cũng tại Eximbank có tỷ giá bán thấp nhất trong số các ngân hàng được khảo sát.
*Ghi chú: Tỷ giá mua - bán tiền mặt |
||||
Ngày |
Ngày 7/10/2022 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
||
Ngân hàng |
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
Vietcombank |
160,79 |
170,22 |
0,03 |
0,03 |
VietinBank |
161,45 |
170 |
-0,3 |
-0,3 |
BIDV |
161,03 |
169,25 |
-0,35 |
-0,36 |
Agribank |
162,25 |
169,04 |
-0,37 |
-0,37 |
Eximbank |
162,54 |
166,43 |
-0,39 |
-0,4 |
Sacombank |
162,07 |
169,65 |
-0,47 |
-0,47 |
Techcombank |
158,05 |
170,34 |
-0,32 |
-0,33 |
NCB |
160,85 |
168,14 |
-0,45 |
-0,46 |
HSBC |
160,69 |
167,78 |
-0,35 |
-0,36 |
Tỷ giá chợ đen (VND/JPY) |
167,5 |
169,5 |
-0,08 |
-0,08 |
Tỷ giá yen Nhật tại một số hệ thống ngân hàng được khảo sát vào lúc 10h10. (Tổng hợp: Bình An)
Cập nhật tỷ giá yen Nhật tại thị trường chợ đen
Khảo sát tại thị trường chợ đen, tỷ giá đồng yen Nhật cùng giảm 0,08 đồng ở cả hai chiều mua và bán, lần lượt đạt mức 167,5 VND/JPY và 169,5 VND/JPY.