|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 7/10: Euro, đô la Úc giảm mạnh

10:00 | 07/10/2022
Chia sẻ
Khảo sát tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay, một số đồng ngoại tệ ghi nhận giảm mạnh so với hôm qua gồm có đô la Úc, euro, đô la canada, đô la Singapore…

Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang thực hiện giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ chủ chốt như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, đô la Úc…

Khảo sát vào lúc 9h40 hôm nay ngày 7/10: Vietcombank điều chỉnh tăng giá nhẹ một số đồng tiền tệ như: USD, franc Thụy Sĩ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật…

Trong khi đó cũng có những ngoại tệ khác giảm giá mạnh so với hôm qua như: Đô la Úc, đô la canada, euro, đô la Singapore…

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số đồng ngoại tệ:

Tỷ giá đô la Mỹ (USD) tăng nhẹ thêm 5 đồng ở mỗi chiều giao dịch, giá mua - bán hiện là 23.710 VND/USD - 24.020 VND/USD.

Tỷ giá euro (EUR) tiếp tục giảm sâu, giá mua vào là 22.780,80 VND/EUR - giá bán ra là 24.055,70 VND/EUR, giảm lần lượt 288,33 đồng và 304,48 đồng. 

Tỷ giá bảng Anh (GBP) tăng nhẹ thêm 5,55 - 5,77 đồng so với hôm qua. Giá mua - bán bảng Anh lần lượt là 26.443,04 VND/GBP - 27.569,79 VND/GBP.

Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tăng thêm 0,69 đồng - 0,72 đồng so với hôm qua, giá mua - bán ở mức 3.287,77 VND/CNY - 3.428,38 VND/CNY.

Tỷ giá yen Nhật (JPY) theo hai chiều mua - bán là 160,79 VND/JPY - 170,22 VND/JPY, cùng tăng thêm 0,03 đồng ở cả hai chiều giao dịch.

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) quay đầu giảm 0,03 đồng tại mỗi chiều, giá mua vào là 14,62 VND/KRW - giá bán ra là 17,81 VND/KRW.

Tỷ giá đô la Úc (AUD) quay đầu giảm mạnh 243,46 - 253,83 đồng, giá mua vào giảm xuống còn 14.909,54 VND/AUD và giá bán ra còn 15.544,85 VND/AUD.

Tỷ giá baht Thái (THB) ở chiều mua vào là 563,12 VND/THB và ở chiều bán ra là 649,71 VND/THB, quay đầu giảm 1,54 đồng và 1,78 đồng so với hôm qua.

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Úc

AUD

14.909,54

15.060,15

15.544,85

-243,46

-245,91

-253,83

Đô la Canada

CAD

16.929,01

17.100,01

17.650,37

-195,77

-197,75

-204,11

Franc Thụy Sĩ

CHF

23.737,57

23.977,35

24.749,04

4,97

5,03

5,18

Nhân dân tệ

CNY

3.287,77

3.320,98

3.428,38

0,69

0,70

0,72

Krone Đan Mạch

DKK

-

3.125,25

3.245,25

-

0,66

0,68

Euro

EUR

22.780,80

23.010,91

24.055,70

-288,33

-291,24

-304,48

Bảng Anh

GBP

26.443,04

26.710,14

27.569,79

5,55

5,60

5,77

Đô la Hồng Kông

HKD

2.964,74

2.994,69

3.091,07

0,58

0,59

0,61

Rupee Ấn Độ

INR

-

289,30

300,90

-

-2,35

-2,44

Yen Nhật

JPY

160,79

162,42

170,22

0,03

0,04

0,03

Won Hàn Quốc

KRW

14,62

16,24

17,81

-0,03

-0,03

-0,03

Dinar Kuwait

KWD

-

76.863,70

79.944,61

-

-83,25

-86,61

Ringgit Malaysia

MYR

-

5.084,75

5.196,17

-

-17,61

-17,99

Krone Na Uy

NOK

-

2.235,45

2.330,59

-

0,47

0,49

Rúp Nga

RUB

-

342,94

464,75

-

-4,23

-5,74

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

-

6.336,45

6.590,43

-

4,70

4,88

Krona Thụy Điển

SEK

-

2.142,65

2.233,84

-

0,45

0,46

Đô la Singapore

SGD

16.283,46

16.447,94

16.977,30

-83,62

-84,46

-87,19

Baht Thái

THB

563,12

625,68

649,71

-1,54

-1,71

-1,78

Đô la Mỹ

USD

23.710

23.740

24.020

5

5

5

Nguồn: Vietcombank.

Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).

Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).

Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết. 

Ngọc Mai