Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 7/10: Euro, đô la Úc giảm mạnh
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang thực hiện giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ chủ chốt như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, đô la Úc…
Khảo sát vào lúc 9h40 hôm nay ngày 7/10: Vietcombank điều chỉnh tăng giá nhẹ một số đồng tiền tệ như: USD, franc Thụy Sĩ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật…
Trong khi đó cũng có những ngoại tệ khác giảm giá mạnh so với hôm qua như: Đô la Úc, đô la canada, euro, đô la Singapore…
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 8/10: USD, nhân dân tệ giữ giá ổn định 08/10/2022 - 08:53
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số đồng ngoại tệ:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) tăng nhẹ thêm 5 đồng ở mỗi chiều giao dịch, giá mua - bán hiện là 23.710 VND/USD - 24.020 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) tiếp tục giảm sâu, giá mua vào là 22.780,80 VND/EUR - giá bán ra là 24.055,70 VND/EUR, giảm lần lượt 288,33 đồng và 304,48 đồng.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tăng nhẹ thêm 5,55 - 5,77 đồng so với hôm qua. Giá mua - bán bảng Anh lần lượt là 26.443,04 VND/GBP - 27.569,79 VND/GBP.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tăng thêm 0,69 đồng - 0,72 đồng so với hôm qua, giá mua - bán ở mức 3.287,77 VND/CNY - 3.428,38 VND/CNY.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) theo hai chiều mua - bán là 160,79 VND/JPY - 170,22 VND/JPY, cùng tăng thêm 0,03 đồng ở cả hai chiều giao dịch.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) quay đầu giảm 0,03 đồng tại mỗi chiều, giá mua vào là 14,62 VND/KRW - giá bán ra là 17,81 VND/KRW.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) quay đầu giảm mạnh 243,46 - 253,83 đồng, giá mua vào giảm xuống còn 14.909,54 VND/AUD và giá bán ra còn 15.544,85 VND/AUD.
Tỷ giá baht Thái (THB) ở chiều mua vào là 563,12 VND/THB và ở chiều bán ra là 649,71 VND/THB, quay đầu giảm 1,54 đồng và 1,78 đồng so với hôm qua.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
14.909,54 |
15.060,15 |
15.544,85 |
-243,46 |
-245,91 |
-253,83 |
Đô la Canada |
CAD |
16.929,01 |
17.100,01 |
17.650,37 |
-195,77 |
-197,75 |
-204,11 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
23.737,57 |
23.977,35 |
24.749,04 |
4,97 |
5,03 |
5,18 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.287,77 |
3.320,98 |
3.428,38 |
0,69 |
0,70 |
0,72 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.125,25 |
3.245,25 |
- |
0,66 |
0,68 |
Euro |
EUR |
22.780,80 |
23.010,91 |
24.055,70 |
-288,33 |
-291,24 |
-304,48 |
Bảng Anh |
GBP |
26.443,04 |
26.710,14 |
27.569,79 |
5,55 |
5,60 |
5,77 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
2.964,74 |
2.994,69 |
3.091,07 |
0,58 |
0,59 |
0,61 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
289,30 |
300,90 |
- |
-2,35 |
-2,44 |
Yen Nhật |
JPY |
160,79 |
162,42 |
170,22 |
0,03 |
0,04 |
0,03 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
14,62 |
16,24 |
17,81 |
-0,03 |
-0,03 |
-0,03 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
76.863,70 |
79.944,61 |
- |
-83,25 |
-86,61 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.084,75 |
5.196,17 |
- |
-17,61 |
-17,99 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.235,45 |
2.330,59 |
- |
0,47 |
0,49 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
342,94 |
464,75 |
- |
-4,23 |
-5,74 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.336,45 |
6.590,43 |
- |
4,70 |
4,88 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.142,65 |
2.233,84 |
- |
0,45 |
0,46 |
Đô la Singapore |
SGD |
16.283,46 |
16.447,94 |
16.977,30 |
-83,62 |
-84,46 |
-87,19 |
Baht Thái |
THB |
563,12 |
625,68 |
649,71 |
-1,54 |
-1,71 |
-1,78 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.710 |
23.740 |
24.020 |
5 |
5 |
5 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.