Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 8/10: USD, nhân dân tệ giữ giá ổn định
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang thực hiện giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ chủ chốt như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, đô la Úc…
Khảo sát vào lúc 8h40 hôm nay ngày 8/10: Vietcombank giữ ổn định tỷ giá các đồng USD, nhân dân tệ và riyal Ả Rập Xê Út.
Có một số ngoại tệ được điều chỉnh tăng giá nhẹ trong sáng nay như: Đô la Úc, đô la Canada, euro, đô la singapore và baht Thái.
Trong khi đó có nhiều ngoại tệ khác ghi nhận giảm giá so với hôm qua như: Franc Thụy Sĩ, krone Đan Mạch, bảng Anh, yen Nhật, won Hàn Quốc, rúp Nga…
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 10/10: Bảng Anh, yen Nhật giảm giá 10/10/2022 - 09:57
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số đồng ngoại tệ:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) giữ ổn định giá mua - bán ở mức 23.710 VND/USD - 24.020 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) quay đầu tăng nhẹ, giá mua vào là 22.808,72 VND/EUR tăng 27,92 đồng - giá bán ra là 24.085,19 VND/EUR tăng 29,49 đồng.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) bất ngờ quay đầu giảm mạnh 432,77 đồng - 451,21 đồng ở mỗi chiều mua bán. Giá giao dịch bảng Anh tương ứng là 26.010,27 VND/GBP - 27.118,58 VND/GBP.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) ở hai chiều mua - bán là 3.287,77 VND/CNY - 3.428,38 VND/CNY, không đổi so với hôm qua.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) theo hai chiều mua - bán là 160,35 VND/JPY - 169,75 VND/JPY, giảm lần lượt 0,44 đồng và 0,47 đồng ở mỗi chiều.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) giảm nhẹ 0,01 đồng tại mỗi chiều, giá mua vào là 14,61 VND/KRW - giá bán ra là 17,8 VND/KRW.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) ở chiều mua vào là 14.916,52 VND/AUD và ở chiều bán ra là 15.552,12 VND/AUD, tăng giá nhẹ so với hôm qua.
Tỷ giá baht Thái (THB) ở chiều mua vào là 563,27 VND/THB và ở chiều bán ra là 649,88 VND/THB, tăng thêm 0,15 đồng - 0,17 đồng lần lượt ở mỗi chiều.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
14.916,52 |
15.067,20 |
15.552,12 |
6,98 |
7,05 |
7,27 |
Đô la Canada |
CAD |
16.953,68 |
17.124,93 |
17.676,08 |
24,67 |
24,92 |
25,71 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
23.528,78 |
23.766,44 |
24.531,35 |
-208,79 |
-210,91 |
-217,69 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.287,77 |
3.320,98 |
3.428,38 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.089,21 |
3.207,82 |
- |
-36,04 |
-37,43 |
Euro |
EUR |
22.808,72 |
23.039,11 |
24.085,19 |
27,92 |
28,20 |
29,49 |
Bảng Anh |
GBP |
26.010,27 |
26.273,00 |
27.118,58 |
-432,77 |
-437,14 |
-451,21 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
2.964,66 |
2.994,61 |
3.090,99 |
-0,08 |
-0,08 |
-0,08 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
289,13 |
300,71 |
- |
-0,17 |
-0,19 |
Yen Nhật |
JPY |
160,35 |
161,97 |
169,75 |
-0,44 |
-0,45 |
-0,47 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
14,61 |
16,23 |
17,8 |
-0,01 |
-0,01 |
-0,01 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
76.814,11 |
79.893,03 |
- |
-49,59 |
-51,58 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.080,38 |
5.191,70 |
- |
-4,37 |
-4,47 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.183,86 |
2.276,80 |
- |
-51,59 |
-53,79 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
337,91 |
457,94 |
- |
-5,03 |
-6,81 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.336,45 |
6.590,43 |
- |
0,00 |
0,00 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.099,46 |
2.188,81 |
- |
-43,19 |
-45,03 |
Đô la Singapore |
SGD |
16.285,73 |
16.450,24 |
16.979,68 |
2,27 |
2,30 |
2,38 |
Baht Thái |
THB |
563,27 |
625,85 |
649,88 |
0,15 |
0,17 |
0,17 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.710 |
23.740 |
24.020 |
0 |
0 |
0 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.