Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 6/10: USD, EUR giảm giá
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang thực hiện giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ chủ chốt như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, đô la Úc…
Khảo sát vào lúc 9h40 hôm nay ngày 6/10: Vietcombank điều chỉnh giảm giá đồng USD cùng nhiều ngoại tệ khác như franc Thụy Sĩ, nhân dân tệ, euro, bảng Anh, yen Nhật, Rúp Nga…
Bên cạnh đó cũng có một số ngoại tệ khác ghi nhận tăng giá trong phiên giao dịch sáng nay, gồm có: Đô la Úc, won Hàn Quốc, ringgit Malaysia, đô la Singapore và baht Thái.
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 7/10: Euro, đô la Úc giảm mạnh 07/10/2022 - 10:00
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số đồng ngoại tệ:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) hôm nay quay đầu giảm 15 đồng ở cả hai chiều mua - bán, giá giao dịch tương ứng là 23.705 VND/USD - 24.015 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) quay đầu giảm giá so với hôm qua, chiều mua vào là 23.069,13 VND/EUR - chiều bán ra là 24.360,18 VND/EUR. Mức thay đổi tỷ giá tương ứng là 147,18 đồng và 155,39 đồng.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) cũng được điều chỉnh giảm giá so với hôm qua. Theo đó giá mua - bán bảng Anh là 26.437,49 VND/GBP - 27.564,02 VND/GBP, giảm 167,93 đồng và 175,05 đồng ở mỗi chiều giao dịch.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) giảm nhẹ 2,06 - 2,15 đồng xuống mức 3.287,08 VND/CNY (mua vào) - 3.427,66 VND/CNY (bán ra).
Tỷ giá yen Nhật (JPY) theo hai chiều mua - bán ở mức 160,76 VND/JPY - 170,19 VND/JPY, lần lượt giảm 0,74 đồng và 0,78 đồng ở mỗi chiều.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tiếp tục tăng nhẹ trong sáng nay, ở chiều mua vào là 14,65 VND/KRW tăng 0,10 đồng - ở chiều bán ra là 17,84 VND/KRW tăng 0,12 đồng.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) mua vào ở mức 15.153 VND/AUD và bán ra ở mức 15.798,68 VND/AUD, tăng nhẹ thêm 30,04 đồng và 31,34 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá baht Thái (THB) ở chiều mua vào là 564,66 VND/THB và ở chiều bán ra là 651,49 VND/THB (bán ra), tiếp tục tăng nhẹ 1,01 đồng và 1,16 đồng.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.153,00 |
15.306,06 |
15.798,68 |
30,04 |
30,35 |
31,34 |
Đô la Canada |
CAD |
17.124,78 |
17.297,76 |
17.854,48 |
-93,14 |
-94,08 |
-97,09 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
23.732,60 |
23.972,32 |
24.743,86 |
-31,89 |
-32,21 |
-33,23 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.287,08 |
3.320,28 |
3.427,66 |
-2,06 |
-2,09 |
-2,15 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.124,59 |
3.244,57 |
- |
-20,76 |
-21,55 |
Euro |
EUR |
23.069,13 |
23.302,15 |
24.360,18 |
-147,18 |
-148,67 |
-155,39 |
Bảng Anh |
GBP |
26.437,49 |
26.704,54 |
27.564,02 |
-167,93 |
-169,62 |
-175,05 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
2.964,16 |
2.994,10 |
3.090,46 |
-1,86 |
-1,88 |
-1,94 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
291,65 |
303,34 |
- |
-0,82 |
-0,86 |
Yen Nhật |
JPY |
160,76 |
162,38 |
170,19 |
-0,74 |
-0,75 |
-0,78 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
14,65 |
16,27 |
17,84 |
0,10 |
0,11 |
0,12 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
76.946,95 |
80.031,22 |
- |
-73,27 |
-76,13 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.102,36 |
5.214,16 |
- |
3,40 |
3,48 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.234,98 |
2.330,10 |
- |
-5,19 |
-5,42 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
347,17 |
470,49 |
- |
-4,64 |
-6,28 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.331,75 |
6.585,55 |
- |
-7,35 |
-7,64 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.142,20 |
2.233,38 |
- |
-13,73 |
-14,31 |
Đô la Singapore |
SGD |
16.367,08 |
16.532,40 |
17.064,49 |
9,27 |
9,36 |
9,68 |
Baht Thái |
THB |
564,66 |
627,39 |
651,49 |
1,01 |
1,11 |
1,16 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.705 |
23.735 |
24.015 |
-15 |
-15 |
-15 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.