|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 6/10: USD, EUR giảm giá

09:57 | 06/10/2022
Chia sẻ
Khảo sát tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay, các đồng đô la Mỹ, euro, bảng Anh, nhân dân tệ, yen Nhật… cùng được điều chỉnh giảm giá tại hai chiều giao dịch.

Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang thực hiện giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ chủ chốt như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, đô la Úc…

Khảo sát vào lúc 9h40 hôm nay ngày 6/10: Vietcombank điều chỉnh giảm giá đồng USD cùng nhiều ngoại tệ khác như franc Thụy Sĩ, nhân dân tệ, euro, bảng Anh, yen Nhật, Rúp Nga…

Bên cạnh đó cũng có một số ngoại tệ khác ghi nhận tăng giá trong phiên giao dịch sáng nay, gồm có: Đô la Úc, won Hàn Quốc, ringgit Malaysia, đô la Singapore và baht Thái.

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số đồng ngoại tệ:

Tỷ giá đô la Mỹ (USD) hôm nay quay đầu giảm 15 đồng ở cả hai chiều mua - bán, giá giao dịch tương ứng là 23.705 VND/USD - 24.015 VND/USD.

Tỷ giá euro (EUR) quay đầu giảm giá so với hôm qua, chiều mua vào là 23.069,13 VND/EUR - chiều bán ra là 24.360,18 VND/EUR. Mức thay đổi tỷ giá tương ứng là 147,18 đồng và 155,39 đồng.

Tỷ giá bảng Anh (GBP) cũng được điều chỉnh giảm giá so với hôm qua. Theo đó giá mua - bán bảng Anh là 26.437,49 VND/GBP - 27.564,02 VND/GBP, giảm 167,93 đồng và 175,05 đồng ở mỗi chiều giao dịch.

Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) giảm nhẹ 2,06 - 2,15 đồng xuống mức 3.287,08 VND/CNY (mua vào) - 3.427,66 VND/CNY (bán ra).

Tỷ giá yen Nhật (JPY) theo hai chiều mua - bán ở mức 160,76 VND/JPY - 170,19 VND/JPY, lần lượt giảm 0,74 đồng và 0,78 đồng ở mỗi chiều.

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tiếp tục tăng nhẹ trong sáng nay, ở chiều mua vào là 14,65 VND/KRW tăng 0,10 đồng - ở chiều bán ra là 17,84 VND/KRW tăng 0,12 đồng.

Tỷ giá đô la Úc (AUD) mua vào ở mức 15.153 VND/AUD và bán ra ở mức 15.798,68 VND/AUD, tăng nhẹ thêm 30,04 đồng và 31,34 đồng so với hôm qua.

Tỷ giá baht Thái (THB) ở chiều mua vào là 564,66 VND/THB và ở chiều bán ra là 651,49 VND/THB (bán ra), tiếp tục tăng nhẹ 1,01 đồng và 1,16 đồng.

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Úc

AUD

15.153,00

15.306,06

15.798,68

30,04

30,35

31,34

Đô la Canada

CAD

17.124,78

17.297,76

17.854,48

-93,14

-94,08

-97,09

Franc Thụy Sĩ

CHF

23.732,60

23.972,32

24.743,86

-31,89

-32,21

-33,23

Nhân dân tệ

CNY

3.287,08

3.320,28

3.427,66

-2,06

-2,09

-2,15

Krone Đan Mạch

DKK

-

3.124,59

3.244,57

-

-20,76

-21,55

Euro

EUR

23.069,13

23.302,15

24.360,18

-147,18

-148,67

-155,39

Bảng Anh

GBP

26.437,49

26.704,54

27.564,02

-167,93

-169,62

-175,05

Đô la Hồng Kông

HKD

2.964,16

2.994,10

3.090,46

-1,86

-1,88

-1,94

Rupee Ấn Độ

INR

-

291,65

303,34

-

-0,82

-0,86

Yen Nhật

JPY

160,76

162,38

170,19

-0,74

-0,75

-0,78

Won Hàn Quốc

KRW

14,65

16,27

17,84

0,10

0,11

0,12

Dinar Kuwait

KWD

-

76.946,95

80.031,22

-

-73,27

-76,13

Ringgit Malaysia

MYR

-

5.102,36

5.214,16

-

3,40

3,48

Krone Na Uy

NOK

-

2.234,98

2.330,10

-

-5,19

-5,42

Rúp Nga

RUB

-

347,17

470,49

-

-4,64

-6,28

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

-

6.331,75

6.585,55

-

-7,35

-7,64

Krona Thụy Điển

SEK

-

2.142,20

2.233,38

-

-13,73

-14,31

Đô la Singapore

SGD

16.367,08

16.532,40

17.064,49

9,27

9,36

9,68

Baht Thái

THB

564,66

627,39

651,49

1,01

1,11

1,16

Đô la Mỹ

USD

23.705

23.735

24.015

-15

-15

-15

Nguồn: Vietcombank.

Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).

Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).

Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết. 

Ngọc Mai