Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 4/10: Tăng giá nhiều ngoại tệ
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang thực hiện giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ chủ chốt như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, đô la Úc…
Khảo sát vào lúc 9h20 hôm nay ngày 4/10: Có hai đồng tiền tệ được điều chỉnh giảm giá tại Vietcombank là franc Thụy Sĩ và ringgit Malaysia.
Mặt khác, đa số các ngoại tệ đang giao dịch tại ngân hàng này tăng giá so với ghi nhận vào sáng hôm qua, có thể kể đến như: USD, euro, bảng Anh, nhân dân tệ, đô la Úc, yen Nhật, đô la Singapore, baht Thái…
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 5/10: Đa số ngoại tệ tăng giá 05/10/2022 - 09:58
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số đồng ngoại tệ:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) ở mỗi chiều mua - bán lần lượt là 23.720 VND/USD - 24.030 VND/USD, tăng thêm 20 đồng ở cả hai chiều giao dịch.
Tỷ giá euro (EUR) tăng giá so với sáng qua, ở chiều mua vào là 22.864,83 VND/EUR tăng 77,30 đồng - giá bán ra là 24.144,42 VND/EUR tăng 81,59 đồng.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) bật tăng mạnh trong phiên giao dịch sáng nay, giá mua - bán lần lượt là 26.379,63 VND/GBP - 27.503,66 VND/GBP, tương ứng tăng 496,55 đồng và 517,67 đồng ở mỗi chiều giao dịch.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) quay đầu tăng nhẹ, theo đó giá mua - bán nhân dân tệ là 3.289,14 VND/CNY - 3.429,81 VND/CNY, lần lượt tăng 2,75 đồng và 2,87 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) tăng thêm 0,22 đồng - 0,23 đồng ở hai chiều mua - bán, giá giao dịch tương ứng là 160,63 VND/JPY - 170,05 VND/JPY.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào là 14,41 VND/KRW - ở chiều bán ra là 17,55 VND/KRW, tăng 0,13 đồng và 0,16 đồng lần lượt ở mỗi chiều.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) quay đầu tăng mạnh, ở chiều mua vào là 15.134,60 VND/AUD và ở chiều bán ra là 15.779,48 VND/AUD, tăng thêm 194,09 đồng và 202,34 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá baht Thái (THB) được điều chỉnh tăng nhẹ lên mức 557,55 VND/THB (mua vào) và 643,28 VND/THB (bán ra), tương ứng tăng thêm 0,47 đồng và 0,53 đồng.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.134,60 |
15.287,47 |
15.779,48 |
194,09 |
196,05 |
202,34 |
Đô la Canada |
CAD |
17.075,22 |
17.247,70 |
17.802,80 |
214,63 |
216,80 |
223,76 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
23.453,28 |
23.690,18 |
24.452,62 |
-144,37 |
-145,83 |
-150,55 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.289,14 |
3.322,37 |
3.429,81 |
2,75 |
2,79 |
2,87 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.097,85 |
3.216,80 |
- |
10,14 |
10,53 |
Euro |
EUR |
22.864,83 |
23.095,79 |
24.144,42 |
77,30 |
78,08 |
81,59 |
Bảng Anh |
GBP |
26.379,63 |
26.646,09 |
27.503,66 |
496,55 |
501,56 |
517,67 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
2.965,91 |
2.995,87 |
3.092,28 |
2,45 |
2,48 |
2,54 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
292,33 |
304,05 |
- |
0,31 |
0,32 |
Yen Nhật |
JPY |
160,63 |
162,25 |
170,05 |
0,22 |
0,21 |
0,23 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
14,41 |
16,01 |
17,55 |
0,13 |
0,15 |
0,16 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
76.945,59 |
80.029,72 |
- |
138,89 |
144,35 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.089,07 |
5.200,58 |
- |
-2,32 |
-2,38 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.197,70 |
2.291,23 |
- |
44,59 |
46,48 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
357,87 |
484,99 |
- |
7,84 |
10,63 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.339,10 |
6.593,19 |
- |
3,62 |
3,76 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.123,46 |
2.213,83 |
- |
14,87 |
15,50 |
Đô la Singapore |
SGD |
16.269,79 |
16.434,13 |
16.963,04 |
63,46 |
64,10 |
66,14 |
Baht Thái |
THB |
557,55 |
619,50 |
643,28 |
0,47 |
0,52 |
0,53 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.720 |
23.750 |
24.030 |
20 |
20 |
20 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.