Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 3/10: EUR, nhân dân tệ, yen Nhật giảm giá
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang thực hiện giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ chủ chốt như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, đô la Úc…
Khảo sát vào lúc 9h40 hôm nay ngày 3/10: Tỷ giá USD được giữ ổn định ở cả hai chiều giao dịch trong sáng đầu tuần. Một số ít ngoại tệ tăng giá so với cuối tuần trước gồm có rupee Ấn Độ, riyal Ả Rập Xê Út và krona Thụy Điển.
Trong khi đó đa số các đồng tiền tệ khác ghi nhận giảm giá tại Vietcombank, có thể kể đến như: Euro, bảng Anh, yen Nhật, won Hàn Quốc, nhân dân tệ, đô la Canada, đô la Úc, đô la Singapore…
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 4/10: Tăng giá nhiều ngoại tệ 04/10/2022 - 09:40
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số đồng ngoại tệ:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) giữ nguyên giá mua - bán là 23.700 VND/USD - 24.010 VND/USD, không đổi so với cuối tuần trước.
Tỷ giá euro (EUR) tiếp tục giảm nhẹ trong sáng thứ Hai, theo đó giá mua vào là 22.787,53 VND/EUR giảm 9,30 đồng - giá bán ra là 24.062,83 VND/EUR giảm 9,82 đồng.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tiếp tục được điều chỉnh giảm nhẹ so với trước, giá mua vào - bán ra lần lượt là 25.883,08 VND/GBP - 26.985,99 VND/GBP. Theo đó giảm tương ứng 18,61 đồng và 19,40 đồng ở mỗi chiều.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) được điều chỉnh giảm 8,10 đồng (mua vào) và 8,45 đồng (bán ra). Giá mua - bán nhân dân tệ được niêm yết ở thời điểm khảo sát là 3.286,39 VND/CNY - 3.426,94 VND/CNY.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) quay đầu giảm 0,24 đồng và 0,25 đồng so với hôm qua, giá mua - bán yen Nhật tại VCB là 160,41 VND/JPY - 169,82 VND/JPY.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào là 14,28 VND/KRW giảm 0,13 đồng - ở chiều bán ra là 17,39 VND/KRW, giảm 0,16 đồng so với cuối tuần trước.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) ở chiều mua vào là 14.940,51 VND/AUD và ở chiều bán ra là 15.577,14 VND/AUD, giảm mạnh 130,24 đồng và 135,79 đồng lần lượt ở mỗi chiều.
Tỷ giá baht Thái (THB) ở chiều mua vào là 557,08 VND/THB và ở chiều bán ra là 642,75 VND/THB, tương ứng giảm 0,44 đồng và 0,50 đồng tại mỗi chiều giao dịch.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
14.940,51 |
15.091,42 |
15.577,14 |
-130,24 |
-131,56 |
-135,79 |
Đô la Canada |
CAD |
16.860,59 |
17.030,90 |
17.579,04 |
-115,66 |
-116,83 |
-120,59 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
23.597,65 |
23.836,01 |
24.603,17 |
-202,80 |
-204,85 |
-211,45 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.286,39 |
3.319,58 |
3.426,94 |
-8,10 |
-8,19 |
-8,45 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.087,71 |
3.206,27 |
- |
-1,18 |
-1,23 |
Euro |
EUR |
22.787,53 |
23.017,71 |
24.062,83 |
-9,30 |
-9,39 |
-9,82 |
Bảng Anh |
GBP |
25.883,08 |
26.144,53 |
26.985,99 |
-18,61 |
-18,79 |
-19,40 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
2.963,46 |
2.993,39 |
3.089,74 |
-0,07 |
-0,08 |
-0,07 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
292,02 |
303,73 |
- |
0,32 |
0,34 |
Yen Nhật |
JPY |
160,41 |
162,04 |
169,82 |
-0,24 |
-0,23 |
-0,25 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
14,28 |
15,86 |
17,39 |
-0,13 |
-0,15 |
-0,16 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
76.806,70 |
79.885,37 |
- |
-24,79 |
-25,79 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.091,39 |
5.202,96 |
- |
-3,29 |
-3,36 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.153,11 |
2.244,75 |
- |
-32,22 |
-33,59 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
350,03 |
474,36 |
- |
-13,50 |
-18,29 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.335,48 |
6.589,43 |
- |
1,69 |
1,76 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.108,59 |
2.198,33 |
- |
14,92 |
15,55 |
Đô la Singapore |
SGD |
16.206,33 |
16.370,03 |
16.896,90 |
-38,48 |
-38,86 |
-40,12 |
Baht Thái |
THB |
557,08 |
618,98 |
642,75 |
-0,44 |
-0,49 |
-0,50 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.700 |
23.730 |
24.010 |
0 |
0 |
0 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.