Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 1/10: USD, yen Nhật tăng giá
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang thực hiện giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ chủ chốt như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, đô la Úc…
Khảo sát vào lúc 9h15 hôm nay ngày 1/10: Đồng USD đã tăng vượt ngưỡng 24.000 VND tại ngân hàng Vietcombank. Bên cạnh đó cũng có nhiều đồng tiền tệ khác cùng tăng giá trong sáng nay như: Đô la Canada, nhân dân tệ, yen Nhật, won Hàn Quốc, krona Thụy Điển, đô la Singapore…
Mặt khác Vietcombank cũng điều chỉnh giảm giá một số ngoại tệ so với ghi nhận sáng qua, trong đó có: Đô la Úc, franc Thụy Sĩ, euro, bảng Anh, krone Đan Mạch và rúp Nga.
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số đồng ngoại tệ:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) vượt ngưỡng 24.000 VND ở chiều bán ra, giá mua - bán ghi nhận được là 23.700 VND/USD - 24.010 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) quay đầu giảm giá nhẹ so với hôm qua, giá mua vào là 22.796,83 VND/EUR giảm 3,56 đồng - chiều bán ra là 24.072,65 VND/EUR giảm 3,83 đồng.
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 3/10: EUR, nhân dân tệ, yen Nhật giảm giá 03/10/2022 - 09:56
Tỷ giá bảng Anh (GBP) được điều chỉnh giảm nhẹ, theo đó giá mua vào - bán ra được niêm yết ở mức 25.901,69 VND/GBP - 27.005,39 VND/GBP. Theo đó giảm nhẹ 12,28 đồng và 12,88 đồng lần lượt ở mỗi chiều.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tiếp tục tăng giá phục hồi trở lại. Ghi nhận ở chiều mua vào là 3.294,49 VND/CNY - ở chiều bán ra là 3.435,39 VND/CNY, tăng thêm 15,32 đồng và 15,96 đồng ở mỗi chiều giao dịch.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) tiếp tục tăng thêm 0,37 đồng và 0,39 đồng so với hôm qua, giá mua - bán yen Nhật Là 160,65 VND/JPY - 170,07 VND/JPY.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào là 14,41 VND/KRW tăng 0,03 đồng - ở chiều bán ra là 17,55 VND/KRW, tăng 0,04 đồng so với trước.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) ở chiều mua vào là 15.070,75 VND/AUD và ở chiều bán ra là 15.712,93 VND/AUD, tương ứng giảm 21,16 đồng và 22,11 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá baht Thái (THB) được điều chỉnh tăng thêm 3,13 - 3,61 đồng, theo đó giá mua vào là 557,52 VND/THB và giá bán ra là 643,25 VND/THB.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.070,75 |
15.222,98 |
15.712,93 |
-21,16 |
-21,37 |
-22,11 |
Đô la Canada |
CAD |
16.976,25 |
17.147,73 |
17.699,63 |
7,42 |
7,49 |
7,68 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
23.800,45 |
24.040,86 |
24.814,62 |
-38,13 |
-38,52 |
-39,82 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.294,49 |
3.327,77 |
3.435,39 |
15,32 |
15,48 |
15,96 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.088,89 |
3.207,50 |
- |
-0,23 |
-0,25 |
Euro |
EUR |
22.796,83 |
23.027,10 |
24.072,65 |
-3,56 |
-3,60 |
-3,83 |
Bảng Anh |
GBP |
25.901,69 |
26.163,32 |
27.005,39 |
-12,28 |
-12,41 |
-12,88 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
2.963,53 |
2.993,47 |
3.089,81 |
5,00 |
5,06 |
5,21 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
291,70 |
303,39 |
- |
0,04 |
0,04 |
Yen Nhật |
JPY |
160,65 |
162,27 |
170,07 |
0,37 |
0,37 |
0,39 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
14,41 |
16,01 |
17,55 |
0,03 |
0,04 |
0,04 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
76.831,49 |
79.911,16 |
- |
128,86 |
133,80 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.094,68 |
5.206,32 |
- |
9,09 |
9,27 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.185,33 |
2.278,34 |
- |
0,73 |
0,75 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
363,53 |
492,65 |
- |
-6,19 |
-8,40 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.333,79 |
6.587,67 |
- |
10,62 |
11,03 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.093,67 |
2.182,78 |
- |
0,72 |
0,74 |
Đô la Singapore |
SGD |
16.244,81 |
16.408,89 |
16.937,02 |
35,17 |
35,52 |
36,62 |
Baht Thái |
THB |
557,52 |
619,47 |
643,25 |
3,13 |
3,48 |
3,61 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.700 |
23.730 |
24.010 |
40 |
40 |
40 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.