|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 1/10: USD, yen Nhật tăng giá

09:43 | 01/10/2022
Chia sẻ
Cập nhật tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay, đồng USD, yen Nhật, nhân dân tệ tăng giá. Trong khi đó euro, bảng Anh, đô la Úc quay đầu giảm nhẹ.

Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang thực hiện giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ chủ chốt như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, đô la Úc…

Khảo sát vào lúc 9h15 hôm nay ngày 1/10: Đồng USD đã tăng vượt ngưỡng 24.000 VND tại ngân hàng Vietcombank. Bên cạnh đó cũng có nhiều đồng tiền tệ khác cùng tăng giá trong sáng nay như: Đô la Canada, nhân dân tệ, yen Nhật, won Hàn Quốc, krona Thụy Điển, đô la Singapore…

Mặt khác Vietcombank cũng điều chỉnh giảm giá một số ngoại tệ so với ghi nhận sáng qua, trong đó có: Đô la Úc, franc Thụy Sĩ, euro, bảng Anh, krone Đan Mạch và rúp Nga.

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số đồng ngoại tệ:

Tỷ giá đô la Mỹ (USD) vượt ngưỡng 24.000 VND ở chiều bán ra, giá mua - bán ghi nhận được là 23.700 VND/USD - 24.010 VND/USD.

Tỷ giá euro (EUR) quay đầu giảm giá nhẹ so với hôm qua, giá mua vào là 22.796,83 VND/EUR giảm 3,56 đồng - chiều bán ra là 24.072,65 VND/EUR giảm 3,83 đồng.

Tỷ giá bảng Anh (GBP) được điều chỉnh giảm nhẹ, theo đó giá mua vào - bán ra được niêm yết ở mức 25.901,69 VND/GBP - 27.005,39 VND/GBP. Theo đó giảm nhẹ 12,28 đồng và 12,88 đồng lần lượt ở mỗi chiều.

Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tiếp tục tăng giá phục hồi trở lại. Ghi nhận ở chiều mua vào là 3.294,49 VND/CNY - ở chiều bán ra là 3.435,39 VND/CNY, tăng thêm 15,32 đồng và 15,96 đồng ở mỗi chiều giao dịch.

Tỷ giá yen Nhật (JPY) tiếp tục tăng thêm 0,37 đồng và 0,39 đồng so với hôm qua, giá mua - bán yen Nhật Là 160,65 VND/JPY - 170,07 VND/JPY.

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào là 14,41 VND/KRW tăng 0,03 đồng - ở chiều bán ra là 17,55 VND/KRW, tăng 0,04 đồng so với trước.

Tỷ giá đô la Úc (AUD) ở chiều mua vào là 15.070,75 VND/AUD và ở chiều bán ra là 15.712,93 VND/AUD, tương ứng giảm 21,16 đồng và 22,11 đồng so với hôm qua.

Tỷ giá baht Thái (THB) được điều chỉnh tăng thêm 3,13 - 3,61 đồng, theo đó giá mua vào là 557,52 VND/THB và giá bán ra là 643,25 VND/THB.

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Úc

AUD

15.070,75

15.222,98

15.712,93

-21,16

-21,37

-22,11

Đô la Canada

CAD

16.976,25

17.147,73

17.699,63

7,42

7,49

7,68

Franc Thụy Sĩ

CHF

23.800,45

24.040,86

24.814,62

-38,13

-38,52

-39,82

Nhân dân tệ

CNY

3.294,49

3.327,77

3.435,39

15,32

15,48

15,96

Krone Đan Mạch

DKK

-

3.088,89

3.207,50

-

-0,23

-0,25

Euro

EUR

22.796,83

23.027,10

24.072,65

-3,56

-3,60

-3,83

Bảng Anh

GBP

25.901,69

26.163,32

27.005,39

-12,28

-12,41

-12,88

Đô la Hồng Kông

HKD

2.963,53

2.993,47

3.089,81

5,00

5,06

5,21

Rupee Ấn Độ

INR

-

291,70

303,39

-

0,04

0,04

Yen Nhật

JPY

160,65

162,27

170,07

0,37

0,37

0,39

Won Hàn Quốc

KRW

14,41

16,01

17,55

0,03

0,04

0,04

Dinar Kuwait

KWD

-

76.831,49

79.911,16

-

128,86

133,80

Ringgit Malaysia

MYR

-

5.094,68

5.206,32

-

9,09

9,27

Krone Na Uy

NOK

-

2.185,33

2.278,34

-

0,73

0,75

Rúp Nga

RUB

-

363,53

492,65

-

-6,19

-8,40

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

-

6.333,79

6.587,67

-

10,62

11,03

Krona Thụy Điển

SEK

-

2.093,67

2.182,78

-

0,72

0,74

Đô la Singapore

SGD

16.244,81

16.408,89

16.937,02

35,17

35,52

36,62

Baht Thái

THB

557,52

619,47

643,25

3,13

3,48

3,61

Đô la Mỹ

USD

23.700

23.730

24.010

40

40

40

Nguồn: Vietcombank.

Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).

Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).

Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết. 

Ngọc Mai