Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 30/9: Giá USD, Euro, bảng Anh tăng mạnh
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang thực hiện giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ chủ chốt như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, đô la Úc…
Khảo sát vào lúc 9h40 hôm nay ngày 30/9: USD tăng mạnh mẽ gần chạm mức 24.000 VND/USD. Bên cạnh đó Vietcombank cũng điều chỉnh tăng giá tất cả các ngoại tệ khác so với ghi nhận hôm qua, có thể kể đến như: Đô la Úc, đô la Canada, euro, bảng Anh, nhân dân tệ, yen Nhật, đô la Singapore, baht Thái…
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 1/10: USD, yen Nhật tăng giá 01/10/2022 - 09:43
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số đồng ngoại tệ:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) tăng mạnh đến 70 đồng ở cả hai chiều giao dịch, giá mua - bán tăng cao lên mức 23.660 VND/USD - 23.970 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) theo đà tăng mạnh trong phiên giao dịch sáng nay, chiều mua vào là 22.800,39 VND/EUR tăng 356,41 đồng - chiều bán ra là 24.076,48 VND/EUR tăng 376,24 đồng.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) bất ngờ tăng giá rất mạnh, theo đó giá mua vào ở mức 25.913,97 VND/GBP - giá bán ra ở mức 27.018,27 VND/GBP. Chênh lệch giá so với hôm qua lần lượt là 902,64 đồng và 940,98 đồng.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) được điều chỉnh tăng rất mạnh trở lại sau chuỗi ngày giảm giá liên tục. Giá mua vào là 3.279,17 VND/CNY - giá bán ra là 3.419,43 VND/CNY, tăng tương ứng 46,79 đồng và 48,78 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) tiếp tục tăng thêm 0,26 đồng và 0,28 đồng ở mỗi chiều giao dịch, giá mua vào - bán ra yen Nhật tương ứng là 160,28 VND/JPY - 169,68 VND/JPY.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) đồng thời tăng thêm 0,05 đồng so với hôm qua ở cả hai chiều mua - bán, tương ứng giao dịch ở mức 14,38 VND/KRW - 17,51 VND/KRW.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) ở chiều mua vào là 15.091,91 VND/AUD tăng 62,89 đồng và ở chiều bán ra là 15.735,04 VND/AUD tăng 65,49 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá baht Thái (THB) tăng giá nhẹ trong sáng nay, mua vào là 554,39 VND/THB và bán ra là 639,64 VND/THB, tăng thêm 1,92 đồng và 2,21 đồng lần lượt ở mỗi chiều.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.091,91 |
15.244,35 |
15.735,04 |
62,89 |
63,52 |
65,49 |
Đô la Canada |
CAD |
16.968,83 |
17.140,24 |
17.691,95 |
1,53 |
1,56 |
1,52 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
23.838,58 |
24.079,38 |
24.854,44 |
157,59 |
159,19 |
164,18 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.279,17 |
3.312,29 |
3.419,43 |
46,79 |
47,26 |
48,78 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.089,12 |
3.207,75 |
- |
48,28 |
50,12 |
Euro |
EUR |
22.800,39 |
23.030,70 |
24.076,48 |
356,41 |
360,01 |
376,24 |
Bảng Anh |
GBP |
25.913,97 |
26.175,73 |
27.018,27 |
902,64 |
911,76 |
940,98 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
2.958,53 |
2.988,41 |
3.084,60 |
8,74 |
8,82 |
9,09 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
291,66 |
303,35 |
- |
0,62 |
0,64 |
Yen Nhật |
JPY |
160,28 |
161,90 |
169,68 |
0,26 |
0,27 |
0,28 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
14,38 |
15,97 |
17,51 |
0,05 |
0,04 |
0,05 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
76.702,63 |
79.777,36 |
- |
373,33 |
387,90 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.085,59 |
5.197,05 |
- |
1,24 |
1,25 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.184,60 |
2.277,59 |
- |
12,21 |
12,73 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
369,72 |
501,05 |
- |
6,92 |
9,37 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.323,17 |
6.576,64 |
- |
30,31 |
31,49 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.092,95 |
2.182,04 |
- |
22,26 |
23,20 |
Đô la Singapore |
SGD |
16.209,64 |
16.373,37 |
16.900,40 |
89,29 |
90,19 |
93,01 |
Baht Thái |
THB |
554,39 |
615,99 |
639,64 |
1,92 |
2,14 |
2,21 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.660 |
23.690 |
23.970 |
70 |
70 |
70 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.