Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 29/9: Đô la Mỹ tiếp tục tăng mạnh
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang thực hiện giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ chủ chốt như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, đô la Úc…
Khảo sát vào lúc 9h40 hôm nay ngày 29/9: Đồng USD lại tiếp tục bật tăng giá trong sáng nay. Bên cạnh đó cũng có nhiều ngoại tệ khác tăng giá tại VCB như: Đô la Canada, franc Thụy Sĩ, euro, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, đô la Singapore…
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 30/9: Giá USD, Euro, bảng Anh tăng mạnh 30/09/2022 - 10:01
Mặt khác cũng có một vài đồng tiền tệ được điều chỉnh giảm giá so với ghi nhận sáng hôm qua, gồm có: Đô la Úc, nhân dân tệ, won Hàn Quốc, ringgit Malaysia, riyal Ả Rập Xê Út và baht Thái.
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số đồng ngoại tệ:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) tăng vọt thêm 25 đồng ở cả hai chiều giao dịch, nâng giá mua - bán lên mức 23.590 VND/USD - 23.900 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) tiếp tục phục hồi tăng giá trở lại, ở chiều mua vào là 22.443,98 VND/EUR tăng 136,95 đồng - ở chiều bán ra là 23.700,24 VND/EUR tăng 144,57 đồng.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ghi nhận tăng giá so với hôm qua, giá mua vào là 25.011,33 VND/GBP - giá bán ra là 26.077,29 VND/GBP, tăng 88,78 đồng và 92,52 đồng lần lượt ở mỗi chiều.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) vẫn giảm mạnh trong sáng nay, xuống mức 3.232,38 VND/CNY (mua vào) - 3.370,65 VND/CNY (bán ra), mức giảm tương ứng là 16,23 đồng và 16,93 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) cùng tăng thêm 0,04 đồng ở cả hai chiều mua - bán, giá yen ghi nhận lần lượt là 160,02 VND/JPY - 169,40 VND/JPY.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) quay đầu giảm 0,10 đồng và 0,12 đồng so với hôm qua, giá mua vào - bán ra tương ứng là 14,33 VND/KRW - 17,46 VND/KRW.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) ở chiều mua vào là 15.029,02 VND/AUD và ở chiều bán ra là 15.669,55 VND/AUD, quay đầu giảm nhẹ 4,99 đồng và 5,22 đồng ở mỗi chiều giao dịch.
Tỷ giá baht Thái (THB) mua vào với mức 552,47 VND/THB giảm 0,87 đồng và bán ra ở mức 637,43 VND/THB, giảm 1,01 đồng so với hôm qua.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.029,02 |
15.180,83 |
15.669,55 |
-4,99 |
-5,03 |
-5,22 |
Đô la Canada |
CAD |
16.967,30 |
17.138,68 |
17.690,43 |
27,80 |
28,07 |
28,95 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
23.680,99 |
23.920,19 |
24.690,26 |
292,83 |
295,79 |
305,27 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.232,38 |
3.265,03 |
3.370,65 |
-16,23 |
-16,39 |
-16,93 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.040,84 |
3.157,63 |
- |
18,61 |
19,32 |
Euro |
EUR |
22.443,98 |
22.670,69 |
23.700,24 |
136,95 |
138,33 |
144,57 |
Bảng Anh |
GBP |
25.011,33 |
25.263,97 |
26.077,29 |
88,78 |
89,68 |
92,52 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
2.949,79 |
2.979,59 |
3.075,51 |
2,99 |
3,03 |
3,12 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
291,04 |
302,71 |
- |
0,26 |
0,28 |
Yen Nhật |
JPY |
160,02 |
161,63 |
169,40 |
0,04 |
0,03 |
0,04 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
14,33 |
15,93 |
17,46 |
-0,10 |
-0,10 |
-0,12 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
76.329,30 |
79.389,46 |
- |
129,48 |
134,53 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.084,35 |
5.195,80 |
- |
-11,18 |
-11,44 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.172,39 |
2.264,86 |
- |
5,77 |
6,00 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
362,80 |
491,68 |
- |
9,39 |
12,72 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.292,86 |
6.545,15 |
- |
-1,73 |
-1,81 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.070,69 |
2.158,84 |
- |
8,26 |
8,61 |
Đô la Singapore |
SGD |
16.120,35 |
16.283,18 |
16.807,39 |
0,14 |
0,14 |
0,12 |
Baht Thái |
THB |
552,47 |
613,85 |
637,43 |
-0,87 |
-0,97 |
-1,01 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.590 |
23.620 |
23.900 |
25 |
25 |
25 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.