Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 28/9: Nhiều ngoại tệ quay đầu tăng nhẹ
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang thực hiện giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ chủ chốt như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, đô la Úc…
Khảo sát vào lúc 9h40 hôm nay ngày 28/9: Vietcombank điều chỉnh tăng giá nhẹ nhiều đồng ngoại tệ so với hôm qua, gồm có: Đô la Mỹ, đô la Singapore, yen Nhật, bảng Anh, euro, đô la Úc, đô la Canada…
Bên cạnh đó cũng có 5 đồng tiền tệ khác giảm giá trong phiên giao dịch sáng nay như: Nhân dân tệ, dinar Kuwait, ringgit Malaysia và baht Thái.
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số đồng ngoại tệ:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) tăng nhẹ thêm 5 đồng ở mỗi chiều giao dịch, giá mua - bán tương ứng là 23.565 VND/USD - 23.875 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) quay đầu tăng giá nhẹ, ở chiều mua vào là 22.307,03 VND/EUR tăng 41,69 đồng - ở chiều bán ra là 23.555,67 VND/EUR tăng 44,02 đồng.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) có giá mua vào - bán ra lần lượt là 24.922,55 VND/GBP - 25.984,77 VND/GBP, tăng nhẹ thêm 28,38 đồng và 29,57 đồng ở mỗi chiều.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) vẫn tiếp tục giảm sâu xuống mức 3.248,61 VND/CNY (mua vào) - 3.387,58 VND/CNY (bán ra), giảm lần lượt 10,42 đồng và 10,87 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) tăng nhẹ thêm 0,1 đồng ở cả hai chiều giao dịch, được VCB mua - bán ở mức 159,98 VND/JPY - 169,36 VND/JPY.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tăng thêm lần lượt 0,08 đồng và 0,09 đồng ở mỗi chiều, ghi nhận giá mua vào là 14,43 VND/KRW - giá bán ra là 17,58 VND/KRW.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) ở chiều mua vào là 15.034,01 VND/AUD và ở chiều bán ra là 15.674,77 VND/AUD, tăng lần lượt 44,79 đồng và 46,69 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá baht Thái (THB) tiếp tục giảm nhẹ ở hai chiều mua - bán, giá giao dịch tương ứng là 553,34 VND/THB và 638,44 VND/THB, giảm lần lượt 0,18 đồng và 0,20 đồng.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.034,01 |
15.185,86 |
15.674,77 |
44,79 |
45,23 |
46,69 |
Đô la Canada |
CAD |
16.939,50 |
17.110,61 |
17.661,48 |
55,50 |
56,07 |
57,86 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
23.388,16 |
23.624,40 |
24.384,99 |
61,54 |
62,16 |
64,16 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.248,61 |
3.281,42 |
3.387,58 |
-10,42 |
-10,53 |
-10,87 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.022,23 |
3.138,31 |
- |
5,72 |
5,94 |
Euro |
EUR |
22.307,03 |
22.532,36 |
23.555,67 |
41,69 |
42,12 |
44,02 |
Bảng Anh |
GBP |
24.922,55 |
25.174,29 |
25.984,77 |
28,38 |
28,66 |
29,57 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
2.946,80 |
2.976,56 |
3.072,39 |
0,59 |
0,59 |
0,60 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
290,78 |
302,43 |
- |
0,83 |
0,86 |
Yen Nhật |
JPY |
159,98 |
161,60 |
169,36 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
14,43 |
16,03 |
17,58 |
0,08 |
0,08 |
0,09 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
76.199,82 |
79.254,93 |
- |
-131,39 |
-136,68 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.095,53 |
5.207,24 |
- |
-3,35 |
-3,42 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.166,62 |
2.258,86 |
- |
7,68 |
8,01 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
353,41 |
478,96 |
- |
-5,15 |
-6,97 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.294,59 |
6.546,96 |
- |
1,33 |
1,38 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.062,43 |
2.150,23 |
- |
5,63 |
5,87 |
Đô la Singapore |
SGD |
16.120,21 |
16.283,04 |
16.807,27 |
3,40 |
3,43 |
3,54 |
Baht Thái |
THB |
553,34 |
614,82 |
638,44 |
-0,18 |
-0,20 |
-0,20 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.565 |
23.595 |
23.875 |
5 |
5 |
5 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.