|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 27/9: GBP, EUR, JPY giảm sâu

09:57 | 27/09/2022
Chia sẻ
Cập nhật tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank mới nhất ghi nhận các đồng bảng Anh, euro, yen Nhật, nhân dân tệ, đô la Úc đang trượt giá mạnh.

Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang thực hiện giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ chủ chốt như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, đô la Úc…

Khảo sát vào lúc 9h35 hôm nay ngày 27/9: Tỷ giá đô la Mỹ vẫn tăng cao tại Vietcombank, bên cạnh đó cũng có một số ngoại tệ khác tăng giá như đô la Hồng Kông, rúp Nga và riyal Ả Rập Xê Út.

Trong khi đó có nhiều ngoại tệ khác được điều chỉnh giảm giá trong phiên giao dịch sáng nay, có thể kể đến như: Yen Nhật, won Hàn Quốc, bảng Anh, euro, nhân dân tệ, đô la Úc…

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số đồng ngoại tệ:

Tỷ giá đô la Mỹ (USD) cùng tăng thêm 25 đồng ở hai chiều mua - bán, giá giao dịch ghi nhận lần lượt là là 23.560 VND/USD - 23.870 VND/USD.

Tỷ giá euro (EUR) giảm mạnh tại Vietcombank, giá mua vào là 22.265,34 VND/EUR giảm 283,70 đồng - giá bán ra là 23.511,65 VND/EUR giảm 299,62 đồng.

Tỷ giá bảng Anh (GBP) bất ngờ giảm rất mạnh tới 892,99 - 931,10 đồng ở mỗi chiều mua vào - bán ra, giá giao dịch tương ứng là 24.894,17 VND/GBP - 25.955,20 VND/GBP.

Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) đồng thời giảm giá ở hai chiều mua vào - bán ra xuống mức 3.259,03 VND/CNY - 3.398,45 VND/CNY, giảm lần lượt 7,24 đồng và 7,55 đồng so với hôm qua.

Tỷ giá yen Nhật (JPY) được mua vào ở Vietcombank điều chỉnh giảm mạnh xuống mức 159,88 VND/JPY ở chiều mua vào và 169,26 VND/JPY ở chiều bán ra, chênh lệch giá so với hôm qua là 2,05 đồng và 2,17 đồng.

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ghi nhận ở chiều mua vào là 14,35 VND/KRW giảm 0,18 đồng - ở chiều bán ra là 17,49 VND/KRW giảm 0,21 đồng.

Tỷ giá đô la Úc (AUD) ở chiều mua vào là 14.989,22 VND/AUD và ở chiều bán ra là 15.628,08 VND/AUD, giảm tương ứng 240,56 đồng và 250,85 đồng ở mỗi chiều giao dịch.

Tỷ giá baht Thái (THB) đồng thời giảm mạnh ở hai chiều mua - bán, giá giao dịch tương ứng là 553,52 VND/THB và 638,64 VND/THB, giảm 6,66 đồng và 7,69 đồng so với hôm qua.

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Úc

AUD

14.989,22

15.140,63

15.628,08

-240,56

-242,99

-250,85

Đô la Canada

CAD

16.884,00

17.054,54

17.603,62

-201,74

-203,78

-210,37

Franc Thụy Sĩ

CHF

23.326,62

23.562,24

24.320,83

-258,50

-261,11

-269,57

Nhân dân tệ

CNY

3.259,03

3.291,95

3.398,45

-7,24

-7,31

-7,55

Krone Đan Mạch

DKK

-

3.016,51

3.132,37

-

-38,76

-40,26

Euro

EUR

22.265,34

22.490,24

23.511,65

-283,70

-286,57

-299,62

Bảng Anh

GBP

24.894,17

25.145,63

25.955,20

-892,99

-902,01

-931,10

Đô la Hồng Kông

HKD

2.946,21

2.975,97

3.071,79

3,10

3,13

3,24

Rupee Ấn Độ

INR

-

289,95

301,57

-

-2,02

-2,10

Yen Nhật

JPY

159,88

161,50

169,26

-2,05

-2,07

-2,17

Won Hàn Quốc

KRW

14,35

15,95

17,49

-0,18

-0,19

-0,21

Dinar Kuwait

KWD

-

76.331,21

79.391,61

-

-18,03

-18,89

Ringgit Malaysia

MYR

-

5.098,88

5.210,66

-

-24,67

-25,23

Krone Na Uy

NOK

-

2.158,94

2.250,85

-

-58,25

-60,73

Rúp Nga

RUB

-

358,56

485,93

-

8,29

11,24

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

-

6.293,26

6.545,58

-

4,96

5,15

Krona Thụy Điển

SEK

-

2.056,80

2.144,36

-

-25,24

-26,32

Đô la Singapore

SGD

16.116,81

16.279,61

16.803,73

-123,35

-124,59

-128,64

Baht Thái

THB

553,52

615,02

638,64

-6,66

-7,40

-7,69

Đô la Mỹ

USD

23.560

23.590

23.870

25

25

25

Nguồn: Vietcombank.

Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).

Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).

Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.

 

Ngọc Mai