Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 27/9: GBP, EUR, JPY giảm sâu
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang thực hiện giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ chủ chốt như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, đô la Úc…
Khảo sát vào lúc 9h35 hôm nay ngày 27/9: Tỷ giá đô la Mỹ vẫn tăng cao tại Vietcombank, bên cạnh đó cũng có một số ngoại tệ khác tăng giá như đô la Hồng Kông, rúp Nga và riyal Ả Rập Xê Út.
Trong khi đó có nhiều ngoại tệ khác được điều chỉnh giảm giá trong phiên giao dịch sáng nay, có thể kể đến như: Yen Nhật, won Hàn Quốc, bảng Anh, euro, nhân dân tệ, đô la Úc…
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 28/9: Nhiều ngoại tệ quay đầu tăng nhẹ 28/09/2022 - 09:58
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số đồng ngoại tệ:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) cùng tăng thêm 25 đồng ở hai chiều mua - bán, giá giao dịch ghi nhận lần lượt là là 23.560 VND/USD - 23.870 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giảm mạnh tại Vietcombank, giá mua vào là 22.265,34 VND/EUR giảm 283,70 đồng - giá bán ra là 23.511,65 VND/EUR giảm 299,62 đồng.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) bất ngờ giảm rất mạnh tới 892,99 - 931,10 đồng ở mỗi chiều mua vào - bán ra, giá giao dịch tương ứng là 24.894,17 VND/GBP - 25.955,20 VND/GBP.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) đồng thời giảm giá ở hai chiều mua vào - bán ra xuống mức 3.259,03 VND/CNY - 3.398,45 VND/CNY, giảm lần lượt 7,24 đồng và 7,55 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) được mua vào ở Vietcombank điều chỉnh giảm mạnh xuống mức 159,88 VND/JPY ở chiều mua vào và 169,26 VND/JPY ở chiều bán ra, chênh lệch giá so với hôm qua là 2,05 đồng và 2,17 đồng.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ghi nhận ở chiều mua vào là 14,35 VND/KRW giảm 0,18 đồng - ở chiều bán ra là 17,49 VND/KRW giảm 0,21 đồng.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) ở chiều mua vào là 14.989,22 VND/AUD và ở chiều bán ra là 15.628,08 VND/AUD, giảm tương ứng 240,56 đồng và 250,85 đồng ở mỗi chiều giao dịch.
Tỷ giá baht Thái (THB) đồng thời giảm mạnh ở hai chiều mua - bán, giá giao dịch tương ứng là 553,52 VND/THB và 638,64 VND/THB, giảm 6,66 đồng và 7,69 đồng so với hôm qua.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
14.989,22 |
15.140,63 |
15.628,08 |
-240,56 |
-242,99 |
-250,85 |
Đô la Canada |
CAD |
16.884,00 |
17.054,54 |
17.603,62 |
-201,74 |
-203,78 |
-210,37 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
23.326,62 |
23.562,24 |
24.320,83 |
-258,50 |
-261,11 |
-269,57 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.259,03 |
3.291,95 |
3.398,45 |
-7,24 |
-7,31 |
-7,55 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.016,51 |
3.132,37 |
- |
-38,76 |
-40,26 |
Euro |
EUR |
22.265,34 |
22.490,24 |
23.511,65 |
-283,70 |
-286,57 |
-299,62 |
Bảng Anh |
GBP |
24.894,17 |
25.145,63 |
25.955,20 |
-892,99 |
-902,01 |
-931,10 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
2.946,21 |
2.975,97 |
3.071,79 |
3,10 |
3,13 |
3,24 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
289,95 |
301,57 |
- |
-2,02 |
-2,10 |
Yen Nhật |
JPY |
159,88 |
161,50 |
169,26 |
-2,05 |
-2,07 |
-2,17 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
14,35 |
15,95 |
17,49 |
-0,18 |
-0,19 |
-0,21 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
76.331,21 |
79.391,61 |
- |
-18,03 |
-18,89 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.098,88 |
5.210,66 |
- |
-24,67 |
-25,23 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.158,94 |
2.250,85 |
- |
-58,25 |
-60,73 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
358,56 |
485,93 |
- |
8,29 |
11,24 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.293,26 |
6.545,58 |
- |
4,96 |
5,15 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.056,80 |
2.144,36 |
- |
-25,24 |
-26,32 |
Đô la Singapore |
SGD |
16.116,81 |
16.279,61 |
16.803,73 |
-123,35 |
-124,59 |
-128,64 |
Baht Thái |
THB |
553,52 |
615,02 |
638,64 |
-6,66 |
-7,40 |
-7,69 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.560 |
23.590 |
23.870 |
25 |
25 |
25 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.