Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 26/9: Bảng Anh giảm rất mạnh tại các ngân hàng
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay ngày 26/9 ghi nhận tiếp tục được điều chỉnh giảm giá tại 7 ngân hàng trong nước. Riêng Vietcombank giữ nguyên tỷ giá không đổi so với tuần trước.
Eximbank đang có giá mua vào yen Nhật (JPY) cao nhất hôm nay là 162,63 VND/JPY. Bên cạnh đó Eximbank cũng có giá bán ra thấp nhất ở mức 167,03 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
161,93 |
163,57 |
171,43 |
0 |
0 |
0 |
Agribank |
162,42 |
162,57 |
169,09 |
-0,72 |
-1,23 |
-1,79 |
Vietinbank |
161,71 |
161,71 |
170,26 |
-1,85 |
0,32 |
-0,68 |
BIDV |
161,3 |
162,28 |
169,57 |
-1 |
-1 |
-1,02 |
Techcombank |
158,22 |
161,38 |
170,49 |
-0,5 |
-0,5 |
-0,6 |
NCB |
161,03 |
162,23 |
168,42 |
-0,23 |
-0,23 |
-0,75 |
Eximbank |
162,63 |
163,12 |
167,03 |
-0,75 |
-0,75 |
-0,49 |
Sacombank |
162,44 |
163,44 |
170,02 |
-0,94 |
-0,94 |
-0,93 |
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 27/9: Đô la Úc, yen Nhật tiếp đà giảm giá 27/09/2022 - 10:26
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay ở chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá, 6 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng có giá không đổi so với cuối tuần trước. Bên cạnh đó ở chiều bán ra cũng có 1 ngân hàng tăng giá, 6 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá bán.
VietinBank là ngân hàng có giá mua vào đô la Úc cao nhất ở mức 15.237 VND/AUD. Trong khi đó Eximbank có giá bán ra thấp nhất là 15.649 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.229,78 |
15.383,62 |
15.878,93 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Agribank |
15.118 |
15.179 |
15.752 |
-293 |
-294 |
-297 |
Vietinbank |
15.237 |
15.337 |
15.887 |
-223 |
157 |
7 |
BIDV |
15.142 |
15.233 |
15.734 |
-114 |
-116 |
-119 |
Techcombank |
14.957 |
15.219 |
15.831 |
-3 |
-4 |
-15 |
NCB |
15.111 |
15.211 |
15.865 |
47 |
47 |
-51 |
Eximbank |
15.221 |
15.267 |
15.649 |
-115 |
-115 |
-91 |
Sacombank |
15.189 |
15.289 |
15.948 |
-106 |
-106 |
-112 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tiếp tục lao dốc rất mạnh tại hầu hết các ngân hàng được khảo sát. Mức giảm mạnh nhất là 1.936 đồng ghi nhận được tại ngân hàng Agribank.
Hôm nay Vietcombank có giá mua vào bảng Anh (GBP) cao nhất là 25.787,16 VND/GBP. Trong khi đó Agribank có giá bán ra bảng Anh thấp nhất ở mức 25.195 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
25.787,16 |
26.047,64 |
26.886,30 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Agribank |
24.420 |
24.567 |
25.195 |
-1.804 |
-1.815 |
-1.936 |
Vietinbank |
24.691 |
24.741 |
25.701 |
-1.552 |
-457 |
-667 |
BIDV |
24.536 |
24.684 |
25.592 |
-1.369 |
-1.378 |
-1.420 |
Techcombank |
24.284 |
24.634 |
25.552 |
-699 |
-703 |
-722 |
NCB |
24.386 |
24.506 |
25.310 |
-723 |
-723 |
-1.048 |
Eximbank |
24.725 |
24.799 |
25.394 |
-1.224 |
-1.228 |
-1.212 |
Sacombank |
24.684 |
24.734 |
25.454 |
-1.495 |
-1.495 |
-1.493 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 3 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng có giá không đổi. Bên cạnh đó có 2 ngân hàng không mua vào won Hàn Quốc bằng tiền mặt. Còn ở chiều bán ra có 4 ngân hàng điều chỉnh giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với trước.
BIDV có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất ở mức 14,87 VND/KRW. Trong khi đó Agribank có giá bán ra won thấp nhất là 17,29 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
14,53 |
16,14 |
17,7 |
0 |
0 |
0 |
Agribank |
- |
15,94 |
17,29 |
- |
-0,25 |
-0,28 |
Vietinbank |
14,82 |
15,62 |
18,42 |
-0,21 |
0,95 |
-0,05 |
BIDV |
14,87 |
16,43 |
17,42 |
-0,16 |
- |
-0,2 |
Techcombank |
- |
- |
19 |
- |
- |
0 |
NCB |
12,75 |
14,75 |
18,35 |
-0,26 |
-0,26 |
-0,25 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank giao dịch mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, giữ nguyên so với khảo sát vào cuối tuần trước. Ở chiều bán ra có 3 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng có giá không đổi.
Tỷ giá Vietcombank mua vào đồng nhân dân tệ (CNY) ghi nhận được là 3.266,27 VND/CNY. Trong khi đó BIDV là ngân hàng có giá bán ra thấp nhất ghi nhận được là 3.370 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.266,27 |
3.299,26 |
3.406,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Vietinbank |
- |
3.277 |
3.387 |
- |
20 |
-10 |
BIDV |
- |
3.264 |
3.370 |
- |
-15 |
-15 |
Techcombank |
- |
3.140 |
3.470 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.269 |
3.391 |
- |
-36 |
-32 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có giá mua vào - bán ra là: 23.535 - 23.845 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có giá mua vào - bán ra là: 22.549,04 - 23.811,27 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có giá mua vào - bán ra là: 16.293,99 - 16.988,50 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có giá mua vào - bán ra là: 17.085,74 - 17.813,99 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có giá mua vào - bán ra là: 560,18 - 646,33 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.