Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 26/9: Giữ ổn định trong sáng đầu tuần
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang thực hiện giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ chủ chốt như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, đô la Úc…
Khảo sát vào lúc 9h40 hôm nay ngày 26/9: Tỷ giá tất cả các ngoại tệ đang giao dịch tại Vietcombank cùng được giữ nguyên không đổi so với ghi nhận vào cuối phiên tuần trước.
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 27/9: GBP, EUR, JPY giảm sâu 27/09/2022 - 09:57
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số đồng ngoại tệ:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) ở hai chiều mua - bán là 23.535 VND/USD - 23.845 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giữ ổn định giá mua vào - bán ra là 22.549,04 VND/EUR - 23.811,27 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua vào là 25.787,16 VND/GBP - ở chiều bán ra là 26.886,30 VND/GBP.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) ghi nhận ở hai chiều mua vào - bán ra là 3.266,27 VND/CNY - 3.406,00 VND/CNY.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) được mua vào ở Vietcombank với giá 161,93 VND/JPY - bán ra với giá 171,43 VND/JPY.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) là 14,53 VND/KRW - 17,7 VND/KRW lần lượt ở hai chiều mua vào - bán ra.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) ở chiều mua vào là 15.229,78 VND/AUD và ở chiều bán ra là 15.878,93 VND/AUD.
Tỷ giá baht Thái (THB) giao dịch ở mức 560,18 VND/THB (mua vào) và 646,33 VND/THB (bán ra).
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.229,78 |
15.383,62 |
15.878,93 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Đô la Canada |
CAD |
17.085,74 |
17.258,32 |
17.813,99 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
23.585,12 |
23.823,35 |
24.590,40 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.266,27 |
3.299,26 |
3.406,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.055,27 |
3.172,63 |
- |
0,00 |
0,00 |
Euro |
EUR |
22.549,04 |
22.776,81 |
23.811,27 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Bảng Anh |
GBP |
25.787,16 |
26.047,64 |
26.886,30 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
2.943,11 |
2.972,84 |
3.068,55 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
291,97 |
303,67 |
- |
0,00 |
0,00 |
Yen Nhật |
JPY |
161,93 |
163,57 |
171,43 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
14,53 |
16,14 |
17,7 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
76.349,24 |
79.410,50 |
- |
0,00 |
0,00 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.123,55 |
5.235,89 |
- |
0,00 |
0,00 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.217,19 |
2.311,58 |
- |
0,00 |
0,00 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
350,27 |
474,69 |
- |
0,00 |
0,00 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.288,30 |
6.540,43 |
- |
0,00 |
0,00 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.082,04 |
2.170,68 |
- |
0,00 |
0,00 |
Đô la Singapore |
SGD |
16.240,16 |
16.404,20 |
16.932,37 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Baht Thái |
THB |
560,18 |
622,42 |
646,33 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.535 |
23.565 |
23.845 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.