Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 24/9: Quay đầu giảm mạnh tại nhiều ngân hàng
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay ngày 24/9 ở chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá, 5 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng có giá không đổi. Trong khi đó chiều bán ra có 7 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá bán.
Theo khảo sát ghi nhận VietinBank đang có giá mua vào yen Nhật (JPY) cao nhất là 163,56 VND/JPY. Trong khi đó Eximbank có giá bán ra thấp nhất ở mức 167,52 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
161,93 |
163,57 |
171,43 |
-0,16 |
-0,16 |
-0,17 |
Agribank |
163,14 |
163,80 |
170,88 |
0 |
0 |
0 |
Vietinbank |
163,56 |
161,39 |
170,94 |
0 |
-2,17 |
-1,17 |
BIDV |
162,3 |
163,28 |
170,59 |
-0,7 |
-0,71 |
-0,76 |
Techcombank |
158,72 |
161,88 |
171,09 |
-1,48 |
-1,5 |
-1,36 |
NCB |
161,26 |
162,46 |
169,17 |
-1,8 |
-1,8 |
-1,3 |
Eximbank |
163,38 |
163,87 |
167,52 |
0,54 |
0,27 |
-1,34 |
Sacombank |
163,38 |
164,38 |
170,95 |
-1,15 |
-1,15 |
-1,17 |
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngoại tệ ngày 25/9: Giá USD, euro, yen Nhật, bảng Anh, đô la Úc tuần qua 25/09/2022 - 06:00
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) có xu hướng giảm giá mạnh tại hầu hết các ngân hàng được khảo sát. Chỉ riêng ngân hàng VietinBank có giá mua vào không đổi và ngân hàng Agribank giữ ổn định ở cả hai chiều mua - bán.
VietinBank có giá mua vào đô la Úc cao nhất hôm nay là 15.460 VND/AUD. Trong khi đó Eximbank có giá bán ra thấp nhất là 15.740 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.229,78 |
15.383,62 |
15.878,93 |
-122,42 |
-123,65 |
-127,63 |
Agribank |
15.411 |
15.473 |
16.049 |
0 |
0 |
0 |
Vietinbank |
15.460 |
15.180 |
15.880 |
0 |
-380 |
-230 |
BIDV |
15.256 |
15.349 |
15.853 |
-148 |
-148 |
-156 |
Techcombank |
14.960 |
15.223 |
15.846 |
-232 |
-232 |
-220 |
NCB |
15.064 |
15.164 |
15.916 |
-346 |
-346 |
-252 |
Eximbank |
15.336 |
15.382 |
15.740 |
-202 |
-203 |
-195 |
Sacombank |
15.295 |
15.395 |
16.060 |
-139 |
-139 |
-140 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) bất ngờ quay đầu giảm rất mạnh tại đa số các ngân hàng. Trong đó Ngân hàng Phương Đông (OCB) có mức giảm mạnh nhất lên tới 1.120 đồng.
Vietinbank có giá mua vào bảng Anh (GBP) cao nhất hôm nay là 26.243 VND/GBP. Trong khi đó Techcombank có giá bán bảng Anh thấp nhất ở mức 26.274 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
25.787,16 |
26.047,64 |
26.886,30 |
-240,20 |
-242,63 |
-250,44 |
Agribank |
26.224 |
26.382 |
27.131 |
0 |
0 |
0 |
Vietinbank |
26.243 |
25.198 |
26.368 |
0 |
-1095 |
-885 |
BIDV |
25.905 |
26.062 |
27.012 |
-220 |
-220 |
-234 |
Techcombank |
24.983 |
25.337 |
26.274 |
-885 |
-888 |
-864 |
NCB |
25.109 |
25.229 |
26.358 |
-1120 |
-1120 |
-800 |
Eximbank |
25.949 |
26.027 |
26.606 |
-399 |
-400 |
-387 |
Sacombank |
26.179 |
26.229 |
26.947 |
-156 |
-156 |
-151 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 3 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng vẫn giữ giá mua vào không đổi. Bên cạnh đó có 2 ngân hàng không mua vào won Hàn Quốc bằng tiền mặt. Còn ở chiều bán ra có 3 ngân hàng quay đầu giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán.
BIDV và VietinBank cùng có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất ở mức 15,03 VND/KRW. Trong khi đó Agribank có giá bán ra won thấp nhất là 17,57 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
14,53 |
16,14 |
17,7 |
-0,05 |
-0,06 |
-0,06 |
Agribank |
- |
16,19 |
17,57 |
- |
0 |
0 |
Vietinbank |
15,03 |
14,67 |
18,47 |
0 |
-1,16 |
-0,16 |
BIDV |
15,03 |
- |
17,62 |
-0,07 |
- |
-0,05 |
Techcombank |
- |
- |
19 |
- |
- |
0 |
NCB |
13,01 |
15,01 |
18,60 |
-0,01 |
-0,01 |
0 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank giao dịch mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, quay đầu giảm giá mạnh so với hôm qua. Ở chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá, 3 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá bán.
Tỷ giá Vietcombank mua vào đồng nhân dân tệ (CNY) ghi nhận được là 3.266,27 VND/CNY. Trong khi đó BIDV là ngân hàng có giá bán ra thấp nhất ghi nhận được là 3.385 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.266,27 |
3.299,26 |
3.406,00 |
-14,12 |
-14,27 |
-14,73 |
Vietinbank |
- |
3.257 |
3.397 |
- |
-44 |
-14 |
BIDV |
- |
3.279 |
3.385 |
- |
-17 |
-18 |
Techcombank |
- |
3.140 |
3.470 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.305 |
3.423 |
- |
-2 |
1 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có giá mua vào - bán ra là: 23.535 - 23.845 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có giá mua vào - bán ra là: 22.549,04 - 23.811,27 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có giá mua vào - bán ra là: 16.293,99 - 16.988,50 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có giá mua vào - bán ra là: 17.085,74 - 17.813,99 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có giá mua vào - bán ra là: 560,18 - 646,33 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.