Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 23/9: Euro, nhân dân tệ, yen Nhật quay đầu tăng giá
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang thực hiện giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ chủ chốt như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, đô la Úc…
Khảo sát vào lúc 9h40 hôm nay ngày 23/9: Đồng đô la Mỹ tăng giá nhẹ trong sáng nay. Bên cạnh đó cũng có nhiều ngoại tệ khác ghi nhận tăng giá trong phiên sáng nay như: Euro, bảng Anh, yen Nhật, đô la Úc, đô la Canada, baht Thái, won Hàn Quốc…
Mặt khác vẫn có một số ngoại tệ giảm giá tại Vietcombank trong sáng nay, gồm có franc Thụy Sĩ, rupee Ấn Độ, dinar Kuwait, ringgit Malaysia và krone Na Uy.
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 24/9: Euro, nhân dân tệ quay đầu giảm giá 24/09/2022 - 09:42
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số đồng ngoại tệ:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) tăng nhẹ thêm 5 đồng ở hai chiều mua - bán, giá giao dịch hiện là 23.535 VND/USD - 23.845 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) ghi nhận tăng giá so với hôm qua, giá mua - bán euro trong sáng nay là 22.724,58 VND/EUR - giá bán ra là 23.996,63 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) được điều chỉnh tăng giá trong sáng nay, giá mua vào hiện là 26.027,36 VND/GBP - giá bán ra là 27.136,74 VND/GBP, tăng thêm 86,31 đồng và 89,99 đồng ở mỗi chiều giao dịch.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) quay đầu tăng giá, theo đó giá niêm yết ở hai chiều mua - bán là 3.280,39 VND/CNY - 3.420,73 VND/CNY, tăng lần lượt 5,27 đồng và 5,50 đồng ở mỗi chiều.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) ghi nhận tăng giá mạnh so với hôm qua, giá mua vào là 162,09 VND/JPY tăng 1,76 đồng - giá bán ra là 171,60 VND/JPY, tăng 1,83 đồng.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) cùng tăng thêm 0,03 đồng ở cả hai chiều mua bán, giá giao dịch tương ứng là 14,58 VND/KRW - 17,76 VND/KRW.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) được Vietcombank điều chỉnh tăng mạnh trong sáng nay, giá mua vào là 15.352,20 VND/AUD và giá bán ra là 16.006,56 VND/USD, tăng thêm 127,94 đồng và 133,39 đồng ở mỗi chiều giao dịch.
Tỷ giá baht Thái (THB) tăng nhẹ lên mức 561,38 VND/THB ở chiều mua vào và 647,72 VND/THB ở chiều bán ra.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.352,20 |
15.507,27 |
16.006,56 |
127,94 |
129,23 |
133,39 |
Đô la Canada |
CAD |
17.147,88 |
17.321,09 |
17.878,78 |
56,90 |
57,48 |
59,32 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
23.662,43 |
23.901,44 |
24.671,00 |
-227,46 |
-229,77 |
-237,17 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.280,39 |
3.313,53 |
3.420,73 |
5,27 |
5,33 |
5,50 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.079,33 |
3.197,61 |
- |
6,99 |
7,26 |
Euro |
EUR |
22.724,58 |
22.954,12 |
23.996,63 |
50,99 |
51,50 |
53,82 |
Bảng Anh |
GBP |
26.027,36 |
26.290,27 |
27.136,74 |
86,31 |
87,19 |
89,99 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
2.943,22 |
2.972,95 |
3.068,67 |
0,81 |
0,82 |
0,84 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
291,65 |
303,35 |
- |
-3,00 |
-3,11 |
Yen Nhật |
JPY |
162,09 |
163,73 |
171,60 |
1,76 |
1,78 |
1,83 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
14,58 |
16,2 |
17,76 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
76.448,01 |
79.513,23 |
- |
-58,09 |
-60,45 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.134,77 |
5.247,35 |
- |
-0,04 |
-0,04 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.234,77 |
2.329,91 |
- |
-0,56 |
-0,59 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
340,42 |
461,35 |
- |
0,63 |
0,86 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.284,12 |
6.536,09 |
- |
1,32 |
1,38 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.099,24 |
2.188,62 |
- |
11,55 |
12,05 |
Đô la Singapore |
SGD |
16.293,99 |
16.458,58 |
16.988,50 |
20,65 |
20,86 |
21,53 |
Baht Thái |
THB |
561,38 |
623,76 |
647,72 |
0,57 |
0,63 |
0,66 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.535 |
23.565 |
23.845 |
5 |
5 |
5 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.