Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 24/9: Euro, nhân dân tệ quay đầu giảm giá
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang thực hiện giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ chủ chốt như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, đô la Úc…
Khảo sát vào lúc 9h40 hôm nay ngày 24/9: Giá đô la Mỹ được giữ ổn định không đổi so với hôm qua. Chỉ có 3 ngoại tệ tăng giá trong phiên giao dịch sáng nay là rupee Ấn Độ, rúp Nga và riyal Ả Rập Xê Út.
Trong khi đó Vietcombank điều chỉnh giảm giá hầu hết các ngoại tệ, trong đó có euro, bảng Anh, yen Nhật, nhân dân tệ, đô la Úc, đô la Canada, franc Thụy Sĩ…
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 26/9: Giữ ổn định trong sáng đầu tuần 26/09/2022 - 09:52
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số đồng ngoại tệ:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) giữ nguyên không đổi so với hôm qua, giá mua - bán là 23.535 VND/USD - 23.845 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) quay đầu giảm giá sau phiên tăng giá sáng qua, giá mua - bán ghi nhận được là 22.549,04 VND/EUR - giá bán ra là 23.811,27 VND/EUR, giảm lần lượt 175,54 đồng và 185,36 đồng ở mỗi chiều.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) được điều giảm mạnh, giá mua vào là 25.787,16 VND/GBP - giá bán ra là 26.886,30 VND/GBP, lần lượt giảm 240,20 đồng và 250,44 đồng ở mỗi chiều giao dịch.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) ở hai chiều mua vào - bán ra là 3.266,27 VND/CNY - 3.406,00 VND/CNY, giảm lần lượt 14,12 đồng và 14,73 đồng ở mỗi chiều.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) cũng giảm giá nhẹ trong sáng thứ Bảy, mua vào với giá 161,93 VND/JPY giảm 0,16 đồng - bán ra với giá 171,43 VND/JPY, giảm 0,17 đồng.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) giảm lần lượt 0,05 đồng và 0,06 đồng ở mỗi chiều mua bán, giá giao dịch tương ứng là 14,53 VND/KRW - 17,7 VND/KRW.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) ghi nhận giảm mạnh so với hôm qua, giá mua vào là 15.229,78 VND/AUD và giá bán ra là 15.878,93 VND/AUD, giảm lần lượt 122,42 đồng và 127,63 đồng.
Tỷ giá baht Thái (THB) ở chiều mua vào là 560,18 VND/THB giảm 1,20 đồng và ở chiều bán ra là 646,33 VND/THB giảm 1,39 đồng.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.229,78 |
15.383,62 |
15.878,93 |
-122,42 |
-123,65 |
-127,63 |
Đô la Canada |
CAD |
17.085,74 |
17.258,32 |
17.813,99 |
-62,14 |
-62,77 |
-64,79 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
23.585,12 |
23.823,35 |
24.590,40 |
-77,31 |
-78,09 |
-80,60 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.266,27 |
3.299,26 |
3.406,00 |
-14,12 |
-14,27 |
-14,73 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.055,27 |
3.172,63 |
- |
-24,06 |
-24,98 |
Euro |
EUR |
22.549,04 |
22.776,81 |
23.811,27 |
-175,54 |
-177,31 |
-185,36 |
Bảng Anh |
GBP |
25.787,16 |
26.047,64 |
26.886,30 |
-240,20 |
-242,63 |
-250,44 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
2.943,11 |
2.972,84 |
3.068,55 |
-0,11 |
-0,11 |
-0,12 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
291,97 |
303,67 |
- |
0,32 |
0,32 |
Yen Nhật |
JPY |
161,93 |
163,57 |
171,43 |
-0,16 |
-0,16 |
-0,17 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
14,53 |
16,14 |
17,7 |
-0,05 |
-0,06 |
-0,06 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
76.349,24 |
79.410,50 |
- |
-98,77 |
-102,73 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.123,55 |
5.235,89 |
- |
-11,22 |
-11,46 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.217,19 |
2.311,58 |
- |
-17,58 |
-18,33 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
350,27 |
474,69 |
- |
9,85 |
13,34 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.288,30 |
6.540,43 |
- |
4,18 |
4,34 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.082,04 |
2.170,68 |
- |
-17,20 |
-17,94 |
Đô la Singapore |
SGD |
16.240,16 |
16.404,20 |
16.932,37 |
-53,83 |
-54,38 |
-56,13 |
Baht Thái |
THB |
560,18 |
622,42 |
646,33 |
-1,20 |
-1,34 |
-1,39 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.535 |
23.565 |
23.845 |
0 |
0 |
0 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.