Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 5/10: Đa số ngoại tệ tăng giá
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang thực hiện giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ chủ chốt như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, đô la Úc…
Khảo sát vào lúc 9h20 hôm nay ngày 5/10: Vietcombank điều chỉnh giảm giá đồng đô la Úc và rúp Nga.
Trong khi đó có nhiều ngoại tệ khác ghi nhận tăng giá so với hôm qua, bao gồm: Euro, bảng Anh, yen Nhật, won Hàn Quốc, đô la Canada, đô la Singapore, baht Thái…
Bên cạnh đó cũng có một số tiền tệ được giữ nguyên tỷ giá không đổi so với phiên giao dịch sáng qua gồm có USD, nhân dân tệ và riyal Ả Rập Xê Út.
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 6/10: USD, EUR giảm giá 06/10/2022 - 09:57
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số đồng ngoại tệ:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) tại hai chiều mua - bán giữ ổn định ở mức 23.720 VND/USD - 24.030 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) tiếp tục tăng mạnh, ở chiều mua vào là 23.216,31 VND/EUR tăng 351,48 đồng - ở chiều bán ra là 24.515,57 VND/EUR tăng 371,15 đồng.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) theo đà leo cao, giá mua - bán tương ứng là 26.605,42 VND/GBP - 27.739,07 VND/GBP, tăng thêm 225,79 đồng và 235,41 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) duy trì ổn định ở mức 3.289,14 VND/CNY (mua vào) - 3.429,81 VND/CNY (bán ra).
Tỷ giá yen Nhật (JPY) được điều chỉnh tăng giá so với hôm qua, mua - bán ở mức 161,50 VND/JPY - 170,97 VND/JPY, tăng 0,87 đồng và 0,92 đồng ở mỗi chiều.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào là 14,55 VND/KRW - ở chiều bán ra là 17,72 VND/KRW, tăng 0,14 đồng và 0,17 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) mua vào ở mức 15.122,96 VND/AUD và bán ra ở mức 15.767,34 VND/AUD, giảm nhẹ 11,64 đồng và 12,14 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá baht Thái (THB) tiếp tục tăng lên mức 563,65 VND/THB (mua vào) và 650,33 VND/THB (bán ra), cao hơn 6,10 đồng và 7,05 đồng so với sáng qua.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.122,96 |
15.275,71 |
15.767,34 |
-11,64 |
-11,76 |
-12,14 |
Đô la Canada |
CAD |
17.217,92 |
17.391,84 |
17.951,57 |
142,70 |
144,14 |
148,77 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
23.764,49 |
24.004,53 |
24.777,09 |
311,21 |
314,35 |
324,47 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.289,14 |
3.322,37 |
3.429,81 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.145,35 |
3.266,12 |
- |
47,50 |
49,32 |
Euro |
EUR |
23.216,31 |
23.450,82 |
24.515,57 |
351,48 |
355,03 |
371,15 |
Bảng Anh |
GBP |
26.605,42 |
26.874,16 |
27.739,07 |
225,79 |
228,07 |
235,41 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
2.966,02 |
2.995,98 |
3.092,40 |
0,11 |
0,11 |
0,12 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
292,47 |
304,20 |
- |
0,14 |
0,15 |
Yen Nhật |
JPY |
161,50 |
163,13 |
170,97 |
0,87 |
0,88 |
0,92 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
14,55 |
16,16 |
17,72 |
0,14 |
0,15 |
0,17 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
77.020,22 |
80.107,35 |
- |
74,63 |
77,63 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.098,96 |
5.210,68 |
- |
9,89 |
10,10 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.240,17 |
2.335,52 |
- |
42,47 |
44,29 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
351,81 |
476,77 |
- |
-6,06 |
-8,22 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.339,10 |
6.593,19 |
- |
0,00 |
0,00 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.155,93 |
2.247,69 |
- |
32,47 |
33,86 |
Đô la Singapore |
SGD |
16.357,81 |
16.523,04 |
17.054,81 |
88,02 |
88,91 |
91,77 |
Baht Thái |
THB |
563,65 |
626,28 |
650,33 |
6,10 |
6,78 |
7,05 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.720 |
23.750 |
24.030 |
0 |
0 |
0 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.