Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 3/10: Các ngân hàng tăng/giảm không đồng nhất
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay ngày 3/10, ở chiều mua vào có 4 ngân hàng tăng giá và 4 ngân hàng giảm giá so với cuối tuần trước. Trong khi đó ở chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá và 5 ngân hàng giảm giá so với trước.
Hôm nay Sacombank có giá mua vào yen Nhật (JPY) cao nhất ở mức 162,5 VND/JPY. Trong khi Eximbank có giá bán ra thấp nhất trong số các ngân hàng là 166,80 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
160,41 |
162,04 |
169,82 |
-0,24 |
-0,23 |
-0,25 |
Agribank |
162,35 |
162,50 |
169,14 |
0,09 |
0,09 |
0,09 |
Vietinbank |
161,67 |
161,67 |
170,22 |
0,09 |
0,9 |
-0,1 |
BIDV |
161,07 |
162,05 |
169,31 |
-0,32 |
-0,31 |
-0,34 |
Techcombank |
158,28 |
161,44 |
170,58 |
0,25 |
0,25 |
0,14 |
NCB |
161,02 |
162,22 |
168,68 |
0,2 |
0,2 |
0,07 |
Eximbank |
162,42 |
162,91 |
166,80 |
-0,49 |
-0,49 |
-0,58 |
Sacombank |
162,5 |
163,5 |
170,04 |
-0,22 |
-1,05 |
-0,25 |
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 4/10: Đô la Úc, bảng Anh tăng mạnh 04/10/2022 - 10:09
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay ở chiều mua vào có 2 ngân hàng tăng giá và 6 ngân hàng giảm giá so với trước. Mặt khác ở chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá và 5 ngân hàng điều chỉnh giảm giá.
Eximbank là ngân hàng có giá mua vào đô la Úc cao nhất ở mức 15.143 VND/AUD. Đồng thời ngân hàng này cũng có giá bán ra thấp nhất là 15.566 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
14.940,51 |
15.091,42 |
15.577,14 |
-130,24 |
-131,56 |
-135,79 |
Agribank |
14.996 |
15.056 |
15.642 |
-135 |
-136 |
-137 |
Vietinbank |
15.128 |
15.228 |
15.778 |
-116 |
248 |
98 |
BIDV |
15.001 |
15.092 |
15.587 |
-142 |
-142 |
-150 |
Techcombank |
14.856 |
15.118 |
15.743 |
106 |
107 |
94 |
NCB |
14.911 |
15.011 |
15.722 |
19 |
19 |
6 |
Eximbank |
15.143 |
15.188 |
15.566 |
-146 |
-147 |
-157 |
Sacombank |
15.070 |
15.170 |
15.828 |
-125 |
-91 |
-125 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) hôm nay ở chiều mua vào có 4 ngân hàng tăng giá và 4 ngân hàng điều chỉnh giảm giá. Tại chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá và 5 ngân hàng giảm giá so với khảo sát hôm thứ Bảy.
Ngân hàng Sacombank đang có giá mua vào bảng Anh (GBP) cao nhất là 26.236 VND/GBP. Trong khi đó Eximbank có giá bán ra bảng Anh thấp nhất trong các ngân hàng, ghi nhận ở mức 26.906 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
25.883,08 |
26.144,53 |
26.985,99 |
-18,61 |
-18,79 |
-19,40 |
Agribank |
26.119 |
26.277 |
26.947 |
8 |
8 |
8 |
Vietinbank |
26.205 |
26.255 |
27.215 |
88 |
172 |
-38 |
BIDV |
26.012 |
26.169 |
27.129 |
83 |
83 |
94 |
Techcombank |
25.822 |
26.179 |
27.112 |
-30 |
-30 |
-44 |
NCB |
26.139 |
26.259 |
27.189 |
33 |
33 |
11 |
Eximbank |
26.199 |
26.278 |
26.906 |
-95 |
-95 |
-108 |
Sacombank |
26.236 |
26.286 |
27.002 |
-35 |
-137 |
-29 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá, 3 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng không mua vào won Hàn Quốc bằng tiền mặt. Còn ở chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá, 3 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán.
BIDV là ngân hàng có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất ở mức 14,82 VND/KRW. Đồng thời ngân hàng này cũng đang có giá bán ra won thấp nhất trong các ngân hàng là 17,37 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
14,28 |
15,86 |
17,39 |
-0,13 |
-0,15 |
-0,16 |
Agribank |
- |
15,87 |
18,21 |
- |
-0,09 |
-0,1 |
Vietinbank |
14,78 |
15,58 |
18,38 |
-0,09 |
1,01 |
0,01 |
BIDV |
14,82 |
- |
17,37 |
-0,11 |
- |
-0,1 |
Techcombank |
- |
- |
19 |
- |
- |
0 |
NCB |
12,74 |
14,74 |
18,33 |
0,02 |
0,02 |
0 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank giao dịch mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, quay đầu giảm giá so với phiên giao dịch tuần trước. Ở chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán.
Tỷ giá Vietcombank mua vào đồng nhân dân tệ (CNY) ghi nhận được là 3.286,39 VND/CNY. Ở chiều bán giá mức giá thấp nhất là 3.408 VND/CNY ghi nhận được tại ngân hàng BIDV.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.286,39 |
3.319,58 |
3.426,94 |
-8,10 |
-8,19 |
-8,45 |
Vietinbank |
- |
3.317 |
3.427 |
- |
34 |
4 |
BIDV |
- |
3.299 |
3.408 |
- |
-14 |
-12 |
Techcombank |
- |
2.940 |
3.470 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.291 |
3.413 |
- |
1 |
0 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có giá mua vào - bán ra là: 23.700 - 24.010 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có giá mua vào - bán ra là: 22.787,53 - 24.062,83 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có giá mua vào - bán ra là: 16.206,33 - 16.896,90 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có giá mua vào - bán ra là: 16.860,59 - 17.579,04 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có giá mua vào - bán ra là: 557,08 - 642,75 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.