Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 1/10: Biến động trái chiều trên thị trường ngân hàng
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay ngày 1/10, ở chiều mua vào có 4 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng có tỷ giá không đổi so với hôm qua. Trong khi đó ở chiều bán ra có 5 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng có giá bán không đổi.
Ngân hàng Eximbank có giá mua vào yen Nhật (JPY) cao nhất hôm nay ở mức 162,91 VND/JPY. Đồng thời Eximbank cũng có giá bán ra thấp nhất trong số các ngân hàng là 167,38 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
160,65 |
162,27 |
170,07 |
0,37 |
0,37 |
0,39 |
Agribank |
162,26 |
162,41 |
169,05 |
0 |
0 |
0 |
Vietinbank |
161,58 |
160,77 |
170,32 |
0 |
-0,81 |
0,19 |
BIDV |
161,39 |
162,36 |
169,65 |
0,17 |
0,17 |
0,2 |
Techcombank |
158,03 |
161,19 |
170,44 |
-0,2 |
-0,21 |
-0,15 |
NCB |
160,82 |
162,02 |
168,61 |
-0,42 |
-0,42 |
-0,03 |
Eximbank |
162,91 |
163,40 |
167,38 |
2,52 |
2,3 |
0,4 |
Sacombank |
162,72 |
164,55 |
170,29 |
0,35 |
1,18 |
0,32 |
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngoại tệ ngày 2/10: Giá USD, euro, yen Nhật, bảng Anh, đô la Úc tuần qua 02/10/2022 - 06:00
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay ở chiều mua vào có 2 ngân hàng tăng giá, 3 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua. Trong khi đó ở chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá, 5 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ giá bán ổn định.
Eximbank tiếp tục là ngân hàng có giá mua vào đô la Úc cao nhất ở mức 15.289 VND/AUD. Trong khi đó Techcombank có giá bán ra thấp nhất là 15.649 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.070,75 |
15.222,98 |
15.712,93 |
-21,16 |
-21,37 |
-22,11 |
Agribank |
15.131 |
15.192 |
15.779 |
0 |
0 |
0 |
Vietinbank |
15.244 |
14.980 |
15.680 |
0 |
-364 |
-214 |
BIDV |
15.143 |
15.234 |
15.737 |
9 |
9 |
12 |
Techcombank |
14.750 |
15.011 |
15.649 |
-235 |
-236 |
-228 |
NCB |
14.892 |
14.992 |
15.716 |
-287 |
-287 |
-217 |
Eximbank |
15.289 |
15.335 |
15.723 |
30 |
30 |
18 |
Sacombank |
15.195 |
15.261 |
15.953 |
0 |
-34 |
-3 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua vào có 4 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá. Tại chiều bán ra có 6 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng có giá bán không đổi.
Eximbank là ngân hàng có giá mua vào bảng Anh (GBP) cao nhất ở mức 26.294 VND/GBP. Trong khi đó Agribank là ngân hàng có giá bán ra bảng Anh thấp nhất ở mức 26.939 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
25.901,69 |
26.163,32 |
27.005,39 |
-12,28 |
-12,41 |
-12,88 |
Agribank |
26.111 |
26.269 |
26.939 |
0 |
0 |
0 |
Vietinbank |
26.117 |
26.083 |
27.253 |
0 |
-84 |
126 |
BIDV |
25.929 |
26.086 |
27.035 |
56 |
57 |
44 |
Techcombank |
25.852 |
26.209 |
27.156 |
133 |
134 |
139 |
NCB |
26.106 |
26.226 |
27.178 |
-85 |
-85 |
47 |
Eximbank |
26.294 |
26.373 |
27.014 |
70 |
70 |
49 |
Sacombank |
26.271 |
26.423 |
27.031 |
96 |
198 |
85 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá, 2 ngân hàng giữ nguyên giá và 2 ngân hàng không mua vào won Hàn Quốc bằng tiền mặt. Còn ở chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên so với hôm qua.
BIDV tiếp tục có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất ở mức 14,93 VND/KRW. Đồng thời nhà băng này cũng đang có giá bán ra won thấp nhất là 17,47 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
14,41 |
16,01 |
17,55 |
0,03 |
0,04 |
0,04 |
Agribank |
- |
15,96 |
18,31 |
- |
0 |
0 |
Vietinbank |
14,87 |
14,57 |
18,37 |
0 |
-1,1 |
-0,1 |
BIDV |
14,93 |
- |
17,47 |
0 |
- |
0 |
Techcombank |
- |
- |
19 |
- |
- |
0 |
NCB |
12,72 |
14,72 |
18,33 |
-0,1 |
-0,1 |
-0,07 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank giao dịch mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, tiếp tục tăng giá mạnh. Ở chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ giá bán không đổi.
Tỷ giá Vietcombank mua vào đồng nhân dân tệ (CNY) ghi nhận được là 3.294,49 VND/CNY. Ở chiều bán giá mức giá thấp nhất là 3.413 VND/CNY ghi nhận được tại ngân hàng Eximbank.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.294,49 |
3.327,77 |
3.435,39 |
15,32 |
15,48 |
15,96 |
Vietinbank |
- |
3.283 |
3.423 |
- |
-27 |
3 |
BIDV |
- |
3.313 |
3.420 |
- |
19 |
19 |
Techcombank |
- |
2.940 |
3.470 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.290 |
3.413 |
- |
2 |
-2 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có giá mua vào - bán ra là: 23.700 - 24.010 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có giá mua vào - bán ra là: 22.796,83 - 24.072,65 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có giá mua vào - bán ra là: 16.244,81 - 16.937,02 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có giá mua vào - bán ra là: 16.976,25 - 17.699,63 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có giá mua vào - bán ra là: 557,52 - 643,25 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.